calificado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calificado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calificado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calificado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có khả năng, lành nghề, có năng lực, giỏi, cao cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calificado

có khả năng

(competent)

lành nghề

(skilled)

có năng lực

(capable)

giỏi

(capable)

cao cường

(eminent)

Xem thêm ví dụ

Durante su estancia en las Filipinas aprende a volar, aunque nunca fue calificado como piloto militar.
Ông cũng học bay mặc dù ông chưa bao giờ được xếp loại là một phi công quân sự.
Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Más de 10 millones de personas, probablemente 20 millones, casi todos voluntarios, llevan trabajando los últimos 20 años en lo que ha sido calificado como la mayor operación coordinada internacionalmente en tiempos de paz.
khoàng hơn 10 triệu người có lẽ khoảng 20 triệu người phần lớn là tình nguyện viên, những người đã làm việc trong suốt 20 năm qua cho cái được gọi là sự hợp tác quốc tế lớn nhất trong thời bình
Es una misión única, y estamos únicamente calificados para ella.
Đó là vụ đặc biệt, và chỉ có chúng ta đủ khả năng thực hiện.
El Guardia te ha calificado muy bien.
Người quản lý trại giam đánh giá cô rất cao
De acuerdo a lo que he investigado... parece que ella está altamente calificada.
Theo nhưng gì tôi điều tra gần đây, Có vẻ cô ấy có đủ khả năng trong chuyện này.
Si se ha calificado su anuncio como "Malo" o "Regular", haga una auditoría de anuncios del editor para Lighthouse para probar su velocidad y mejorarla.
Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ.
En el "Informe de experiencia de anuncio" se indican las experiencias de anuncio de tu sitio web que infringen los estándares Better Ads, un conjunto de experiencias de anuncio que la entidad Coalition for Better Ads (el consorcio que controla la calidad de los anuncios) ha calificado de extremadamente molestas para los usuarios.
Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng.
James nunca había oído antes que su brusca y autoritaria tía fuera calificada de bondadosa.
James chưa bao giờ nghe người dì cộc cằn thẳng tính của anh được nhắc đến về sự tử tế.
Los latidos están controlados por un sistema nervioso que se ha calificado de maravilla de diseño, y con toda razón.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
Ya saben, además de ser un namibio común y corriente y de ser un himba común soy también un conservacionista calificado.
Ngoài việc là một người Namibia, một người con của dân tộc Himba, tôi cũng là một nhà bảo tồn thiên nhiên.
A medida que las bendiciones del sacerdocio, del templo y de la misión se “[reúnan] todas... en Cristo”13 e interactúen sinérgicamente en el corazón, la mente y el alma del joven misionero, este puede estar calificado para la obra14. Su capacidad aumenta para cumplir con la responsabilidad de representar con autoridad al Señor Jesucristo.
Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô.
Está bien, así que si usted ha calificado, ¿qué había de malo en ello?
Vậy cậu chấm bài này, nó có vấn đề gì à?
Así que el supremamente calificado Dee...
Hóa ra Địch Nhân Kiệt lừng lẫy mà lại sợ nước à!
En los Estados Unidos, el acrónimo comenzó a utilizarse en los debates sobre educación e inmigración en iniciativas para empezar a abordar la falta de candidatos calificados para empleos de alta tecnología.
Tại Hoa Kỳ, từ viết tắt này bắt đầu được sử dụng trong các cuộc thảo luận về giáo dục và nhập cư với các sáng kiến ban đầu nhằm giải quyết sự thiếu hụt các ứng viên đủ điều kiện cho các công việc kỹ thuật cao.
La gente que le gusta el mismo género son calificados como " anormales ", pero nacieron así
Những người thích bạn cùng giới... bị gán cho rằng họ bất thường, nhưng người ta vốn được sinh ra như thế.
Digamos que necesito a alguien en una posición que pronto estarás calificado para ocupar.
Tôi cần một người ở một vị trí mà cậu có khả năng đáp ứng.
Incluso maneja la reputación, porque si califica una habitación como de 5 estrellas, esa habitación está allí, y está calificada, es inmutable.
Thậm chí blockchain phụ trách xếp hạng, vì nếu mạng blockchain xếp một phòng ở mức 5 sao, thì phòng đó đúng như vậy, nó được xếp hạng như thế, không thay đổi được.
"Feel Again" fue calificado más tarde como un sencillo promocional, y el 8 de enero de 2013, "If I Lose Myself" se lanzó como el primer single para el álbum.
"Feel Again" sau đó được phát hành như một đĩa đơn quảng bá, và ngày 08 tháng 1 năm 2013, "If I Lose Myself" đã được phát hành như là đĩa đơn đầu tiên trong album.
Por ejemplo, si se fija la calificación máxima de contenido de anuncios como T en el SDK y como PG en AdMob, el contenido de los anuncios incluirá anuncios calificados como T.
Ví dụ: nếu mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa trong SDK được đặt thành T và mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa trong AdMob được đặt thành PG, nội dung quảng cáo sẽ bao gồm quảng cáo được phân loại T.
Soy una terapeuta calificada.
Chụy là nhà trị liệu được đào tạo đấy.
El resultado final por el triunfo debe estar, en consecuencia, calificado bastante alto.
Vì vậy, lợi ích cho sự chiến thắng phải được đánh giá ở mức rất cao.
Si algún poseedor del sacerdocio tenía razón para sentir que no estaba calificado ni preparado, era Henry Eyring.
Có bất cứ ai nắm giữ chức tư tế có lý do nào để cảm thấy không hội đủ điều kiện hoặc là thiếu chuẩn bị, thì đó là Henry Eyring.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calificado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.