callousness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ callousness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callousness trong Tiếng Anh.

Từ callousness trong Tiếng Anh có nghĩa là sự nhẫn tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ callousness

sự nhẫn tâm

noun

Xem thêm ví dụ

Representatives of the media, so often a tough and calloused group, with very few exceptions spoke and wrote in language both complimentary and accurately descriptive of a unique culture they found here, of the people they met and dealt with, of the spirit of hospitality which they felt.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
You can diminish the non-compassion, the cruelty, the callousness, the neglect of others, and take universal responsibility for them.
Bạn làm giảm đi sự không từ bi, sự độc ác, sự vô tâm và phớt lờ người khác, và chịu trách nhiệm phổ quát đối với họ.
If, rather than being callously demanding, he is thoughtfully sensitive to her feelings and needs, it is likely that she will be more sensitive to his.
Thay vì đòi hỏi một cách tâm, người chồng hãy để ý đến các nhu cầu và tình cảm của vợ, và nếu người làm thế thì có lẽ nàng sẽ nhạy cảm hơn với nhu cầu và tình cảm của chồng.
Seeing it - not changing callousness, but just to see it.
Hãy thấy nó – đừng thay đổi sự vô cảm, nhưng chỉ thấy nó.
A second later, with a big thumb and a well calloused forefinger, he had the scrotum firmly in his grasp.
Tiêp theo, bằng ngón tay cái to và và ngón trỏ chai sạn, ông giữ tinh hoàn chặt trong lòng bàn tay.
Shocking callousness and cruelty have often been shown by priests.
Các thầy tế lễ tôn giáo cũng đã bày tỏ sự dã man và tàn nhẫn kinh khủng.
Feel Jehovah’s anguish and pain as his mercy and patience were stretched to the very limit by a people who were callously unappreciative.
Hãy hình dung nỗi đau lòng và khổ tâm của Đức Giê-hô-va khi dân chai lì, ơn thử thách lòng khoan dung và kiên nhẫn của Ngài đến mức tận cùng.
Millions of lives have been callously snuffed out by violent people who pursued selfish goals without any regard for the well-being of their fellowman. —Ecclesiastes 8:9.
Hàng triệu sinh mạng đã bị kết liễu tàn nhẫn bởi những kẻ hung bạo chỉ biết theo đuổi mục tiêu ích kỷ, không màng đến hạnh phúc người đồng loại.—Truyền-đạo 8:9.
Callouses on my knees that let me kneel comfortably.
Những vết chai trên đầu gối giúp chân tôi thoải mái.
It's led to coldness and callousness and dehumanized us.
Nó dẫn đến sự lạnh nhạt và nhẫn tâm và làm mất tính người.
To date, I’ve had about 25,000 injections, so I have callouses on my arms and thighs.
Cho đến giờ mình đã tiêm khoảng 25.000 mũi, nên tay và đùi mình có những vết chai.
Ned stuck out his calloused fingers and gave my hand a surprisingly gentle shake.
Ned đưa các ngón tay chai sần ra và bất ngờ khẽ bắt tay tôi.
For me, nymphomania was callousness.
Với tôi, chứng cuồng dâm là sự nhẫn tâm.
When called to account for brutally murdering his brother, Cain callously told God: “Am I my brother’s guardian?”
Khi bị buộc phải chịu trách nhiệm vì đã giết em một cách tàn bạo, Ca-in đã nhẫn tâm nói với Đức Chúa Trời: “Tôi là người giữ em tôi sao?”
How did Jewish religious tradition encourage callousness toward elderly parents?
Tập tục tôn giáo Do Thái khuyến khích người ta đối xử tệ bạc với cha mẹ già như thế nào?
When I said “I see indifference, callousness” I had not really seen it.
Khi tôi đã nói “Tôi thấy được sự xơ cứng, cảm” tôi thực sự đã không thấy nó.
And above all , I will ask you to join in the work of remaking this nation the only way it 's been done in America for 221 years - block by block , brick by brick , calloused hand by calloused hand .
Và quan trọng hơn hết , tôi sẽ yêu cầu bạn chung tay làm công việc làm thay đổi đất nước này chỉ cách nó được làm ở Mỹ trong 221 năm - từng góc phố , từng viên gạch , từng bàn tay chai sạm .
(Judges 2:18) Perhaps you have observed that the more some people see injustice, the more they become calloused to it.
(Các Quan Xét 2:18) Có lẽ bạn nhận thấy rằng càng chứng kiến nhiều cảnh bất công, một số người càng trở nên chai đá.
Maybe your mate has become calloused to your feelings.
Có thể người đó thành chai- đối với những cảm xúc của bạn.
Christians are not callously indifferent to the thoughts and feelings of those around them.
Tín đồ Đấng Christ không phải là những người cảm, bất chấp người xung quanh nghĩ gì về mình.
Jehovah* is not callously indifferent to the suffering that Satan causes.
Đức Giê-hô-va* không vô cảm trước sự đau khổ mà Sa-tan gây ra.
I would never go along with callously killing a man.
Tôi sẽ không bao giờ lạnh lùng giết một người.
You may filthy up the oceans callously and cut down all the forests.
Bạn có thể tàn nhẫn xả rác xuống đại dương và đốn trụi các cánh rừng.
Is the Creator really so cruel that he would callously inflict death on us, knowing that this breaks our hearts?
Liệu Đấng Tạo Hóa có độc ác đến độ nhẫn tâm bắt chúng ta phải chết, dù biết rằng điều này làm chúng ta đau lòng không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callousness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.