caller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caller trong Tiếng Anh.

Từ caller trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách, người gọi, người đến thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caller

khách

noun

Is she receiving callers?
Bả có tiếp khách không?

người gọi

noun

What else can you tell us about the caller?
Bà có thể cho biết thêm gì về người gọi không?

người đến thăm

noun

Xem thêm ví dụ

We have a caller on hold...
Có thính giả đang chờ...
The really beautiful thing is, you know how when somebody's sitting next to you, sometimes they can sort of hear a little bit of the caller.
Điều hay ở chỗ là khi một ai đó ngồi cạnh bạn, đôi khi họ có thể nghe một chút ít tiếng của người gọi
And if we can't find the caller, defense probably can't either.
Và nếu ta không thể tìm thấy người đã gọi, thì cũng sẽ chẳng bào chữa nổi.
Shortly after Murray said he found Jackson not breathing , Murray was on the phone with three separate callers starting at 11:18 a.m. and ending at 12:05 p.m. , according to the court documents which cite the doctor 's phone records .
Chẳng bao lâu sau khi Murray nói ông ấy phát hiện Jackson không còn thở nữa , Murray nói chuyện trên điện thoại với ba người khác nhau bắt đầu từ lúc 11:18 sáng và kết thúc vào lúc 12:05 trưa , theo văn kiện toà án có trích dẫn ghi chép từ số điện thoại của bác sĩ .
The lack of income from his literary works (he wrote two plays in 1923, neither of which sold) forced him to take jobs as a caller on the stock exchange and as a bank clerk in Cologne, a job he detested.
Với việc không kiếm được thu nhập từ hai tác phẩm văn học của mình (ông viết hai vở kịch vào năm 1923, cả hai đều không bán được), Goebbels buộc phải làm các việc như người gọi điện ở sở giao dịch chứng khoán và thư ký ngân hàng ở Cologne, một công việc mà ông ghét cay ghét đắng.
And the caller says, "I am my father."
Và người gọi trả lời, "Tôi là bố tôi."
The caller was a member of the Church who had heard I was in Atlanta.
Người gọi điện thoại là một tín hữu của Giáo Hội đã nghe nói rằng tôi đang có mặt ở Atlanta.
One telephone counseling service for teenagers says that almost half of their callers express “persistent feelings of low self-value.”
Một dịch vụ tư vấn qua điện thoại cho thanh thiếu niên nói gần phân nửa các em gọi đến đều tâm sự rằng các em “thường xuyên mang mặc cảm tự ti”.
Next caller, go ahead please.
Cuộc gọi kế, xin tiếp tục.
I saw the caller ID.
Thấy tên người gọi rồi.
It also looks for matches in any directory that shows caller information for work or school accounts.
Dịch vụ này cũng tìm kiếm kết quả phù hợp trong mọi thư mục hiển thị thông tin người gọi cho tài khoản cơ quan hoặc trường học.
You're the next caller.
Bạn sẽ là người tiếp theo.
Is the caller the real killer?
Người gọi điện có phải thủ phạm thật không?
What else can you tell us about the caller?
Bà có thể cho biết thêm gì về người gọi không?
You're caller seven.
Cô là người thứ 7.
Cell-sites and handsets change frequency under computer control and use low power transmitters so that the usually limited number of radio frequencies can be simultaneously used by many callers with less interference.
Các cell-site và handset thay đổi tần số dưới sự điều khiển của máy tính và sử dụng các máy phát công suất thấp để số giới hạn các tần số sóng radio có được tái sử dụng bở rất nhiều người gọi với nhiễu thấp.
It's, umm- - it's almost impossible to make Davis the caller, so...
Hầu như không thể coi Davis là người gọi, nên...
If you’ve set up a voice mailbox, rejected callers can leave a message.
Nếu bạn đã thiết lập hộp thư thoại, người gọi bị từ chối có thể để lại tin nhắn.
I actually used to joke at the time and say if you really screwed up as a caller, you might end up running the place.
Tôi thật sự thường đùa rằng nếu bạn cứ gọi điện đến hoài có khi sau này bạn sẽ quản lý chỗ đó luôn
The Void type, in several programming languages derived from C and Algol68, is the type for the result of a function that returns normally, but does not provide a result value to its caller.
Trong nhiều ngôn ngữ lập trình bắt nguồn từ C và Algol68, kiểu void (tiếng Anh: void type) là một kiểu kết quả của hàm nếu hàm này không trả về bất kì kết quả (giá trị) nào.
If you have a connected Google Voice account with a Google Voice number, it will appear on the recipient’s caller ID.
Nếu bạn có tài khoản Google Voice đã kết nối với số Google Voice, thì số này sẽ hiển thị trên tên nhận dạng người gọi của người nhận.
Speaking in code, the caller stated that it was "time to deliver the birthday candles for the celebration".
Nói bằng mật mã, người gọi nói rằng lúc đó là "thời điểm chuyển các cây nến sinh nhật tới buổi lễ".
Caller ID on Queenan's phone.
Gọi từ điện thoại của Queenan.
Is she receiving callers?
Bả có tiếp khách không?
Caller ID, spam detection, and/or spam blocking
Số gọi đến, phát hiện và/hoặc chặn spam

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.