call up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ call up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ call up trong Tiếng Anh.

Từ call up trong Tiếng Anh có các nghĩa là gọi lính, gọi điện thoại, mời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ call up

gọi lính

verb

gọi điện thoại

verb

mời

verb

Xem thêm ví dụ

Hasani received his first call-up from national senior team in a friendly match against Azerbaijan.
Hasani lần đầu được triệu tập lên đội tuyển quốc gia trong trận giao hữu với Azerbaijan.
As a young man, Joseph “was called up to serious reflection”9 on the subject of religion.
Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo.
EHOME, they will master their knowledge, their experience, their calls up against Na'Vi.
EHOME, họ sẽ làm chủ kiến thức, kinh nghiệm, các quyết định của mình khi đối đầu với Na'Vi.
We call up the doctor of dust, and there is such a person.
Chúng tôi gọi bác sĩ về bụi, có người đó đấy.
Although Cacau was born in Brazil, he was never called up by the Brazil national team.
Mặc dù Cacau sinh ở Brazil, anh lại chưa bao giờ được gọi vào đội tuyển Brasil.
Then I'll just call up your parents
Vậy tôi sẽ gọi cho bố mẹ cô vậy
Then I received a military call-up.
Rồi tôi nhận lệnh nhập ngũ.
In September 2008, Alkan was called up to the Turkey U-17 team.
Vào tháng 9 năm 2006, Özil được gọi cho đội tuyển U-17 Đức.
Now, this is a conversation that often calls up a lot of guilt.
Cuộc nói chuyện này thường gợi lên nhiều cảm giác tội lỗi.
As you can see, ambulances have been called up.
Như các bạn có thể thấy, có cả xe cứu thương.
And I had to call up my mother every other day saying, " No, Mum, it's fine, fine.
Và tôi phải gọi về cho mẹ tôi mỗi ngày để nói:
In August and September 2014, Miazga turned down two separate call-ups to the Poland under-20 team.
Tháng 8 và tháng 9 năm 2014, Miazga từ chối hai lời gọi của Đội U-20 Ba Lan.
In 1970 he was called up to national service.
Năm 1970, ông được biệt phái sang phục vụ ngành Cảnh sát Quốc gia.
Why call up a predator?
Tại sao lại gọi một kẻ săn mồi chứ?
On 31 July 2011 at the age of 19 he was called up for Romania senior team.
Vào ngày 31 tháng 7 năm 2011. lúc 19 tuổi, anh được triệu tập vào đội tuyển quốc gia România.
Nothing that you'd call up to scratch.
Chẳng có gì để cấu xé như của ngài.
Then, no sooner was Father released from prison than Douglas was called up for military service.
Rồi ngay sau khi cha được thả ra, thì đến phiên anh Douglas bị động viên quân dịch.
And we started calling up everybody.
Và chúng tôi bắt đầu kêu gọi mọi người.
Koscielny was called up to the French national team on 3 February 2011.
Koscielny được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Pháp vào ngày 3 tháng 2 năm 2011.
In September 2014, Todsapol was called up in a friendly match against Kuwait.
Vào tháng 9 năm 2014, Todsapol được triệu tập trong trận giao hữu trước Kuwait.
In May 2010, Todsapol was called up in a friendly match against South Africa.
Vào tháng 5 năm 2010, Todsapol được triệu tập trong trận giao hữu trước Nam Phi.
Then, early in 1943, I was called up for military service in the German army.
Rồi đầu năm 1943, tôi bị gọi vào quân đội Đức.
His son, Joshua Gunnoo, is expected to be called up to represent Mauritius as well.
Con trai của anh, Joshua Gunnoo, cũng hi vọng được triệu tập để đại diện cho Mauritius.
So she calls up mom, and she says,
Rồi cô gọi mẹ và hỏi,
He was called up again later that month for another training camp.
Sau đó mấy tháng ông lại được điều đến một doanh trại huấn luyện khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ call up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.