callout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ callout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callout trong Tiếng Anh.
Từ callout trong Tiếng Anh có các nghĩa là ô gọi, hộp chú thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ callout
ô gọinoun |
hộp chú thíchnoun (A set of characters that describes or emphasizes an element of a drawing or image and is connected to that drawing or image by a line.) |
Xem thêm ví dụ
To edit a callout extension, follow these steps: Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau: |
Shared callout extensions won't show associations for campaigns that haven't been downloaded. Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ sẽ không hiển thị liên kết cho các chiến dịch chưa được tải xuống. |
Manual callout extensions override dynamic callouts. Tiện ích chú thích thủ công sẽ ghi đè chú thích động. |
Keep in mind that any time you create an extension, such as a callout or structured snippet extension, you can associate it to any of your ad groups or campaigns, or to your entire account. Lưu ý rằng bất kỳ khi nào tạo phần mở rộng, chẳng hạn như phần mở rộng về chú thích hoặc phần mở rộng về đoạn thông tin có cấu trúc, bạn có thể liên kết phần mở rộng đó với bất kỳ nhóm quảng cáo hay chiến dịch nào hoặc toàn bộ tài khoản. |
This article explains how to create, edit, remove and schedule callout extensions. Bài viết này giải thích cách tạo, chỉnh sửa, xóa và lên lịch cho tiện ích chú thích mở rộng. |
NOTEXIST(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) then looks for ad groups that have no approved callout extensions attached. NOTEXIST(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) sau đó tìm kiếm các nhóm quảng cáo không có tiện ích chú thích đã chấp thuận được đính kèm. |
Number of times a yield group buyer successfully returned a bid in response to a yield group callout, even if that response is "no bids." Số lần người mua của nhóm lợi nhuận phản hồi giá thầu thành công khi phản hồi tới một nhóm lợi nhuận, ngay cả khi phản hồi đó là "không có giá thầu". |
It also wraps the COUNT portion in a CONTAINER function to count callout extensions for the owning container: the account. Điều kiện này cũng bao gồm phần COUNT trong hàm CONTAINER để đếm số lượng tiện ích chú thích cho vùng chứa sở hữu: tài khoản. |
You can now create and edit callout extensions for your campaigns and ad groups. Giờ đây, bạn có thể tạo và chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích cho chiến dịch và nhóm quảng cáo của mình. |
With callout extensions, you can show up to ten callouts in addition to the text of your ad, depending on the character spacing, browser and device that you’re using. Với tiện ích chú thích, bạn có thể hiển thị tối đa 10 chú thích ngoài văn bản quảng cáo, tùy thuộc vào khoảng cách ký tự, trình duyệt và thiết bị bạn đang sử dụng. |
To learn more, go to About callout extensions. Để tìm hiểu thêm, hãy truy cập bài Giới thiệu về phần mở rộng chú thích. |
You can access some dynamic callouts performance data from the Ads & extensions page. Bạn có thể truy cập một số dữ liệu hiệu suất chú thích động từ trang Quảng cáo và tiện ích. |
Google Ads Editor version 11.3 has added several new features, including the ability to create and edit video campaigns, support for HTML5 ads, and the ability to add and change callout extensions. Google Ads Editor phiên bản 11.3 đã bổ sung thêm một số tính năng mới, bao gồm cả khả năng tạo và chỉnh sửa chiến dịch video, hỗ trợ quảng cáo HTML5 và khả năng thêm cũng như thay đổi phần mở rộng về chú thích. |
RTC allows up to 5 callouts to targeting servers (endpoints) for each individual ad slot. RTC cho phép gửi tối đa 5 chú thích tới máy chủ nhắm mục tiêu (điểm cuối) đối với mỗi vùng quảng cáo riêng lẻ. |
For example, click include on the "United States" and "Canada" criteria in the "Geography" category to receive callouts for impressions that are either from the United States or Canada. Ví dụ: nhấp bao gồm trên tiêu chí "Hoa Kỳ" và "Canada" trong danh mục "Địa lý" để nhận chú thích cho các hiển thị từ Hoa Kỳ hoặc Canada. |
Appearing automatically, dynamic callouts require no setup and can potentially boost your return on investment. Chú thích động xuất hiện tự động, không yêu cầu thiết lập và có thể tăng lợi tức đầu tư của bạn. |
Campaign types: Callout extensions can be added to Search Network campaigns and Search Network campaigns that have opted into the Display Network. Loại chiến dịch: Tiện ích chú thích mở rộng có thể được thêm vào chiến dịch trên Mạng tìm kiếm và chiến dịch trên Mạng tìm kiếm có thể đã chọn tham gia vào Mạng hiển thị. |
Bear these tips in mind when creating or optimising callouts: Hãy nhớ những mẹo sau khi tạo hoặc tối ưu hóa chú thích: |
So overall, this filter condition checks whether the campaign contains at least one ad group that has no callout extensions and doesn't disable them either. Vì vậy, về tổng thể, điều kiện lọc này kiểm tra xem liệu chiến dịch có chứa ít nhất một nhóm quảng cáo không có và chưa tắt tiện ích chú thích. |
Action: Consider changing the order of requests on your page, or using Google Publisher Tags with a single-request architecture callout. Hành động: Xem xét việc thay đổi thứ tự các yêu cầu trên trang của bạn hoặc sử dụng Thẻ nhà xuất bản của Google có chú thích cấu trúc yêu cầu duy nhất. |
To make it more likely that your callouts show with your ads, add at least 4 callouts. Để tăng khả năng chú thích của bạn hiển thị cùng quảng cáo, hãy thêm ít nhất 4 chú thích. |
If an advertiser’s landing page mentions potentially useful information, like '25 years of experience', 'Book online' and 'Certified technicians', that information could automatically show with the ad text as dynamic callouts. Nếu trang đích của nhà quảng cáo đề cập đến thông tin có thể hữu ích như “25 năm kinh nghiệm”, “Sách trực tuyến” và “Kỹ thuật viên được chứng nhận” thì thông tin đó có thể tự động hiển thị cùng văn bản quảng cáo dưới dạng chú thích động. |
Add callout extensions to your campaign to show more detailed information about your organization, mission, and services. Bạn có thể Thêm tiện ích chú thích vào chiến dịch của mình để hiển thị thông tin chi tiết hơn về tổ chức, sứ mệnh và dịch vụ. |
Callouts also show in a variety of ways depending on the device and other factors. Chú thích cũng hiển thị theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào thiết bị và các yếu tố khác. |
Before removing callout extensions from the Shared callout extensions view, make sure that you check that they aren’t associated with any un-downloaded campaigns. Trước khi xóa phần mở rộng về chú thích khỏi chế độ xem Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo các phần mở rộng đó không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới callout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.