calmante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calmante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calmante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calmante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm dịu, thuốc an thần, thuốc làm giảm đau, an thần, thuốc làm dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calmante

làm dịu

(sedative)

thuốc an thần

(sedative)

thuốc làm giảm đau

(depressant)

an thần

(tranquilizer)

thuốc làm dịu

(anodyne)

Xem thêm ví dụ

Quizás tu amigo hasta tenga algunos putos calmantes para el dolor.
Có lẽ bạn của ông sẽ có một số thuốc giảm đau chết tiệt nào đó.
Sí, necesito esos calmantes.
Ừ, tôi cần ít thuốc giảm đau.
Nunca compré medicamentos, ni siquiera calmantes.
Tôi không bao giờ mua thuốc men, thậm chí cũng không mua thuốc giảm đau.
Esta reacción puede actuar de forma similar al calmante más efectivo, y la oxitocina, conocida como la hormona del abrazo, puede ser suficientemente fuerte para cegarnos ante los defectos del amado.
Phản ứng này có tác dụng như là một loại thuốc giảm đau hiệu quả, và oxytocin, hay còn được gọi là hormone âu yếm, đủ mạnh để làm ngây dại những người đang yêu.
Sra Hudson, ¿no es hora de su calmante?
Bà Hudson, chẳng phải đã đến giờ uống thuốc giảm đau buổi chiều của bà rồi sao?
Así como la aplicación de aceite al cuerpo tiene efectos calmantes y terapéuticos, la aplicación de la Palabra de Dios a un fatigado “atleta” cristiano puede corregirlo, confortarlo y sanarlo.
Tương tự như việc xoa dầu theo nghĩa đen lên thân thể có thể làm xoa dịu và có tác dụng chữa trị, việc áp dụng Lời Đức Chúa Trời đối với những “vận động viên” tín đồ Đấng Christ mệt mỏi có thể sửa sai, an ủi và chữa trị người đó.
¿Los calmantes mexicanos que te di te sirvieron?
Mấy cái thuốc giảm đau Mexico có lợi ích gì không?
Imagínalo como un calmante del dolor.
Hãy xem như uống để giảm đau vết thương đi.
Me haria millonaria vendiendo calmantes.
Téi cÍ thæ b 3⁄4 n c 3⁄4 i gÉ 1⁄2 Í giêng nhõ Diet Prozac
Dime, ¿qué palabras calmantes le dijiste al mediano antes de mandarlo a su perdición?
Nói xem, ngươi đã rót lời đường mật gì với tên Halfling... trước khi đưa hắn vào chỗ chết?
Voy a necesitar más calmantes.
Tôi sẽ cần thêm thuốc giảm đau.
Con sus dulces sonidos producía en el atribulado corazón del monarca el mismo efecto calmante que hasta el día de hoy suele tener la buena música.
Mỗi khi Đa-vít cầm lấy nhạc cụ, “Sau-lơ bèn được an-ủi” (1 Sa 16:23).
Tomé calmantes y empecé a beber y fumar constantemente.
Tôi phải uống thuốc an thần, rồi bắt đầu uống rượu và hút thuốc liên miên.
Me dan un calmante mientras explico al oficial de policía lo ocurrido.
Tôi được cắm ống truyền dịch trong khi kể cho cảnh sát chuyện xảy ra.
Tómate los calmantes.
Về thành dưỡng thương đi.
Son calmantes.
Thuốc giảm đau.
La expiación de Jesucristo brinda el poder limpiador que es necesario para ser puros y limpios, el ungüento calmante que sana las heridas espirituales y elimina la culpa, así como la protección que nos permite ser fieles tanto en los momentos buenos como en los malos.
Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến quyền năng thanh tẩy cần thiết để được làm cho tinh khiết và trong sạch, liều thuốc giảm đau để chữa lành vết thương tinh thần và loại bỏ cảm giác tội lỗi, và sự bảo vệ làm cho chúng tôi có khả năng trung thành trong lúc vui lẫn lúc buồn.
Ciertos fármacos incrementan en algunos casos la tensión arterial, como los descongestionantes nasales, los antiácidos con alto contenido de sodio, los moderadores del apetito y los calmantes para las migrañas que contienen cafeína.
Vài loại thuốc có thể làm tăng huyết áp, như thuốc chống nghẹt mũi, thuốc kháng acid có nhiều chất natri, thuốc làm bớt thèm ăn, và các thuốc làm giảm đau chứng nhức đầu có chất cafein.
No se volvieron a oír gritos, pues era claro que al hermano pequeño le agradaba el efecto calmante de la crema mucho más de lo que había apreciado el efecto limpiador del jabón para los platos.
Thằng em không còn la hét nữa, vì rõ ràng là nó thích tác dụng giảm đau của thuốc mỡ nhiều hơn là biết ơn về tác dụng rửa sạch của xà phòng rửa chén.
¿Quieres que te traiga algo de beber, como agua o un calmante?
Em rót gì cho anh nhé, nước và Valium?
Los pacientes negros y latinos tienen el doble de probabilidad de no recibir calmantes que los blancos por las mismas fracturas dolorosas de huesos largos, por causa del estereotipo de que las personas negras y marrones sienten menos dolor, exageran su dolor, y tienen predisposición a la adicción a fármacos.
Xác suất bệnh nhân da đen hay Latino không được nhận thuốc giảm đau gấp 2 lần so với bệnh nhân da trắng khi họ cùng phải hứng chịu đau đớn từ việc bị gãy xương dài bởi vì những định kiến rằng người da màu sẽ cảm thấy ít đau hơn, họ phóng đại mức độ đau mà họ thực sự cảm nhận, và dễ bị nghiện thuốc.
Calmantes, tiritas, aceite para bebés
Icy Hot, băng cá nhân, baby oil
¿Quieres un calmante?
Tôi lấy cho anh thuốc giảm đau nhé?
Y no dispara calmantes.
Đây không phải thuốc an thần nữa đâu.
Calmante.
Thuốc để bình tĩnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calmante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.