cálmate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cálmate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cálmate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cálmate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trấn an, bình tĩnh, bình tĩnh lại, trấn tĩnh, khoan tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cálmate

trấn an

(calm down)

bình tĩnh

(calm down)

bình tĩnh lại

(calm down)

trấn tĩnh

(calm down)

khoan tay

(take it easy)

Xem thêm ví dụ

Cálmate, cálmate.
Bình tĩnh
Cálmate.
Bình tĩnh.
Cálmate.
Bình tĩnh, bình tĩnh nào.
Benji, cálmate.
Benji, bình tĩnh lại, được không?
Cálmate, nerd.
Bình tĩnh đi, gã nghiện máy tính.
cálmate, ¿quieres?
Monica, củ từ, okay?
¡ Cálmate!
Bình tĩnh!
Cálmate, Marty.
Cứ thư giãn đi, Marty.
Cálmate, Bobby...
Bình tĩnh, Bobby...
Cálmate.
Hãy bình tĩnh.
Cálmate, Dan.
Ôi, bình tĩnh đi, Dan.
Nena, cálmate.
Thư giãn nào, cưng.
¡ Mujer, cálmate!
Phải bình tĩnh lại đi!
Por Dios, Anna, cálmate.
Chúa ơi, Anna, bình tĩnh.
por favor, cálmate.
Hãy bình tĩnh lại.
Así que cálmate, porque estarás aquí mucho tiempo.
Nên hãy chấp nhận nó đi vì anh sẽ ở đây trong thời gian dài đấy.
Cálmate...
Hãy thư giãn-
¡ Tú cálmate!
Mày bình tĩnh lại ấy!
Aubrey, cálmate.
Này, Aubrey, bình tĩnh đi.
Jake, cálmate.
Jake, thôi đi.
Kara, cálmate por favor.
xin con hãy bình tĩnh đi.
Está bien, cálmate.
Được rồi, bình tĩnh nào.
Cálmate, muchacho.
Bình tĩnh đi, nhóc.
Oye, cálmate.
Hey, bình tĩnh.
Keith, cálmate.
Bình tĩnh nào, Keith.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cálmate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.