canteen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canteen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canteen trong Tiếng Anh.

Từ canteen trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng tin, bi đông, căn tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canteen

căng tin

noun (small cafeteria or snack bar)

Lady, does this look like a canteen to you?
Quý cô, cái này trông giống căng tin của cô lắm à?

bi đông

noun

If you can spare it, I'm gonna take this canteen.
Nếu cô có thừa thì tôi sẽ lấy cái bi đông này.

căn tin

noun

“Yes, we line up at the canteen to collect basic food items that are distributed by the UNHCR,” continues Kandida.
Kandida nói tiếp: “Chúng tôi xếp hàng ở căn-tin để lãnh nhu yếu phẩm do UNHCR phân phát”.

Xem thêm ví dụ

In 1980, she was awarded the Distinguished Civilian Service Medal, the United States Department of Defense's highest civilian award, for her work with the Hollywood Canteen.
Năm 1980, bà được trao Huân chương công dân cống hiến đặc biệt, phần thưởng cao nhất của Bộ Quốc phòng Mỹ dành cho công dân, cho sáng lập Hollywood Canteen.
On entry into Australian service, the ship's company stood at 646 (35 officers and 611 sailors), but by the time of her loss, 681 were aboard: 671 naval personnel, six Royal Australian Air Force (RAAF) personnel, and four civilian canteen staff members.
Vào lúc đưa vào phục vụ cùng Australia, thủy thủ đoàn của nó có 646 người (35 sĩ quan và 611 thủy thủ); nhưng vào lúc bị mất, có 681 người trên tàu: 671 thuộc hải quân, 6 nhân sự Không quân Hoàng gia Australia, và bốn nhân viên dân sự phục vụ nhà ăn.
I handed the canteen back to Passini.
Tôi chuyền bi đông cho Passini
How about a canteen or a med kit or a decent fricking tent?
Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao?
See you in the canteen after the lecture.
Gặp cậu ở căng tin sau giờ học nhé
When he is, we give him a canteen, take him out to the main road, send him on his way.
Khi đi lại được thì cho cậu ta ít đồ, chở ra đường chính rồi để cậu ta tìm đường đi.
Food, canteens, donkeys, everything!
Thức ăn, bi-đông, lừa, mọi thứ!
Lady, does this look like a canteen to you?
Quý cô, cái này trông giống căng tin của cô lắm à?
At John Garfield's suggestion of opening a servicemen's club in Hollywood, Davis - with the aid of Warner, Cary Grant, and Jule Styne - transformed an old nightclub into the Hollywood Canteen, which opened on October 3, 1942.
Theo ý tưởng của John Garfield mở một câu lạc bộ nữ quân nhân tại Hollywood, Davis – với sự hậu thuẫn của Warner, Cary Grant và Jule Styne – đổi tên một câu lạc bộ đêm thành Hollywood Canteen, mở cửa ngày 3 tháng 10 năm 1942.
They have an airstrip, they have a canteen, they have hot showers, they have a post office, a tourist shop, a basketball court that doubles as a movie theater.
Họ có đường băng (máy bay), họ có nhà ăn (căn-tin), họ có nước tắm nóng, bưu điện, tiệm lưu niệm, sân chơi bóng rổ lớn gấp đôi 1 rạp phim.
See your canteen?
Thấy cái bi-đông của ông không?
After graduating in 1976, Paroubek worked as a manager for several state companies including Restaurants and Canteens (Czech: Restaurace a jídelny).
Sau khi tốt nghiệp vào năm 1976, Paroubek làm việc như một người quản lý cho một số công ty nhà nước bao gồm các nhà hàng đang nắm giữ (Restaurace một jídelny) .
I' m going up to canteens ' re bringing something
Tôi xuống nhà ăn mua gì nhé?
He filled the canteens and some of the wine ran out on the stone paving of the courtyard.
Anh ta rót rượu đầy bi đông, một ít rượu chảy xuống đá lát sân.
"Combination Canteen and Mess Kit (Willis R. Nason)".
Bình tông của Quân lực Việt Nam Cộng hòa “Combination Canteen and Mess Kit (Willis R. Nason)”.
He also received Canteen Magazine's Artist of the Year Award.
Ông cũng nhận được giải thưởng Nghệ sĩ của năm của tạp chí Canteen.
The only canteen in these regions is out looking for supplies.
Cái căng-tin duy nhất ở vùng này đã đi tìm mua thực phẩm.
My canteen, Sergeant.
Bi-đông của tôi đây, Trung sĩ.
Its spread across the country is commonly attributed to its use in the Japanese Army and Navy which adopted it extensively as convenient field and naval canteen cooking, allowing even conscripts from the remotest countryside to experience the dish.
Sự lan tỏa của cà ri trên khắp đất nước Nhật Bản thường được cho là do việc sử dụng nó trong quân đội Nhật Bản và Hải quân, đã chấp nhận sử dụng nó rộng rãi vì tính thuận tiện khi nấu ăn trên chiến trường và ở căng tin hải quân, cho phép cả những người đến tuổi đi lính từ các vùng nông thôn xa xôi hẻo lánh có thể thưởng thức được.
What's in that canteen, Sergeant?
Cái gì trong bi-đông vậy, Trung sĩ?
Garland's version of the song, which was also released as a single by Decca Records, became popular among United States troops serving in World War II; her performance at the Hollywood Canteen brought many soldiers to tears.
Phiên bản ca khúc này của Garland, cũng được phát hành như một đĩa đơn của Decca Records, trở nên nổi tiếng trong lực lượng quân đội Hoa Kỳ phục vụ trong Chiến tranh thế giới thứ hai; phần trình diễn của bà tại Hollywood Canteen đã khiến nhiều người lính không cầm được nước mắt.
In Wechloy, canteen and cafeteria are combined in the same area.
Tại Campus Wechloy, căng tin và quán cà phê được kết hợp trong cùng khu vực.
Can I grab my canteen?
Tôi mang đồ ăn theo được không?
Those are tightly intertwined with social clusters: meeting rooms, canteens, chat areas -- informal spaces for people to meet and exchange.
Các nhóm này được lồng ghép với các nhóm xã hội: phòng họp, căng tin, khu tán gẫu -- không gian thân mật để mọi người gặp gỡ và trao đổi.
Barrett joined Gilmour's wedding reception in the EMI canteen, but left without saying goodbye.
Anh cũng tới dự lễ cưới của Gilmour diễn ra tại căng-tin của hãng EMI, tuy nhiên sau đó ra về mà không một lời chào tạm biệt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canteen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.