cantaloupe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantaloupe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantaloupe trong Tiếng Anh.

Từ cantaloupe trong Tiếng Anh có các nghĩa là dưa đỏ, Dưa vàng, dưa vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantaloupe

dưa đỏ

noun

Dưa vàng

noun (variety of plants)

dưa vàng

noun

Xem thêm ví dụ

The program has been updated several times since 2002, and includes additional certification programs such as commodity specific audit programs for mushrooms, tomatoes, leafy greens, and cantaloupes.
Chương trình đã được cập nhật nhiều lần kể từ năm 2002, và bao gồm các chương trình chứng chỉ bổ sung chẳng hạn như các chương trình đánh giá chuyên biệt hàng hóa cho nấm, cà chua, rau lá xanh và dưa đỏ.
Why don't you knock out a cantaloupe?
Tại sao anh không hạ gục một miếng dưa đó?
In 2000, "Cantaloupe Island" placed at #19 in the Jazz24.org "Jazz 100: One Hundred Quintessential Jazz Songs".
Năm 2000, "Cantaloup Island" đứng thứ 19 trong danh sách "Jazz 100: 100 ca khúc nhạc jazz bất hủ" của Jazz24.org.
Knock a cantaloupe out.
Làm một miếng dưa đi
Hancock's best-known compositions include "Cantaloupe Island", "Watermelon Man" (later performed by dozens of musicians, including bandleader Mongo Santamaría), "Maiden Voyage", "Chameleon", and the singles "I Thought It Was You" and "Rockit".
Các tác phẩm nổi tiếng nhất của Hancock "Cantaloupe Island", "Watermelon Man" (sau này được rất nhiều nghệ sĩ trình diễn lại, có thể kể tới Mongo Santamaría), "Maiden Voyage", "Chameleon" và các đĩa đơn "I Thought It Was You" và "Rockit".
And so, on the last day of camp, I got up early and I got a big cantaloupe from the grocery store and I hid it in the ivy, and then at lunchtime, I was like, "Riley, why don't you go over there and see what you've done."
Thế nên, vào ngày cắm trại cuối , tôi dậy sớm và mua một trái dưa lớn từ cửa hàng thực phẩm và giấu nó trong đám thường xuân, rồi buổi trưa, tôi làm bộ: "Riley, sao con không ra kia xem con đã làm gì?"

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantaloupe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.