canton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canton trong Tiếng Anh.
Từ canton trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổng, bang, chia thành tổng, Quảng Châu, Quảng Đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canton
tổngadjective noun adverb Console, there's a fight on Canton Rd... Thông báo với tổng đài, có người đánh nhau |
bangverb |
chia thành tổngverb |
Quảng Châuproper (former official name for Guangzhou (city) Nootka landing ground in return for the tea trade to Canton. Vùng Nootka đổi lấy việc buôn trà tới Quảng Châu. |
Quảng Đôngproper (Canton Province, former name for Guangdong (Province), and the province's former official name was Kwangtung) |
Xem thêm ví dụ
The area known today as the East Cantons consists of the German-speaking Community and the municipalities of Malmedy and Waimes (German: Weismes), which belong to the French Community of Belgium. Khu vực nay được gọi là các tổng phía đông gồm có Cộng đồng nói tiếng Đức và các khu tự quản Malmedy và Waimes (tiếng Đức: Weismes) thuộc Cộng đồng người Bỉ nói tiếng Pháp. |
Any 8 cantons together can also call a constitutional referendum on a federal law. Tập hợp gồm tám bang bất kỳ cũng có thể yêu cầu trưng cầu hiến pháp về một luật của liên bang. |
In 1698, the population was 500 The church of Saint Marie-Madeleine Communes of the Somme department INSEE Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 337 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Canton de Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (in French) Fluy on the Quid website (in French) In 1698, the population was 500 Giáo đường Saint Marie-Madeleine Xã của tỉnh Somme ^ Abbé Charlier et L. Ledieu - « Dictionnaire historique et archéologique de la Picardie », Tome II, Tổng Molliens-Vidame, page 339 (1912, reprint Editions Culture et Civilisation, Bruxelles, 1979) Official Fluy website (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của INSEE (tiếng Pháp) Fluy trên trang mạng của Quid (tiếng Pháp) |
Official functions are held at "Bangabhaban", Armed Forces Division Headquarters, Dhaka Cantonment, and at every military installation throughout the country. Ngày Lực lượng vũ trang vào 21 tháng 11.Lễ kỉ niệm chính thức được tổ chức tại " Bangabhaban ", Dhaka, " trụ sở lực lượng vũ trang ", Dhaka Cantonment, và ở các căn cứ quân sự khắp cả nước. |
The elongated canton snakes its way through the suburban areas just north of San José Centro, climbing steadily into the Cordillera Central (Central Mountain Range) until it reaches it eastern limit between the Río Durazno (on its northern boundary) and the Río Tiribí (on the south). Tổng này chạy dọc theo các khu vực ngoại ô phía bắc San José Centro, kéo dài đến Cordillera Central cho đến khi đến ranh giới phía đông giữa sông Durazno (ranh giới phía bắc) và sông Tiribí (ranh giới phía nam). |
Al-Hasakah since is self-administered within Jazira Canton in the framework of the de facto autonomous Federation of Northern Syria – Rojava. Al-Hasakah kể từ đó được tự quản tại Jazira Canton trong khuôn khổ Liên bang tự trị thực sự của Bắc Syria - Rojava. |
Diverted from its original destination, Wake Island, it covered forces establishing an airbase on Canton Island, important on the Hawaii-Samoa-Fiji route to Australia and less than 1,000 miles (1,600 km) from Makin. Đến giữa tháng, lực lượng lại lên đường, tách khỏi mục tiêu dự định ban đầu là đảo Wake để hỗ trợ lực lượng xây dựng một căn cứ không quân trên đảo Canton, một vị trí trọng yếu trên tuyến đường giao thông Hawaii-Samoa-Fiji đến Australia và cách Makin không đến 1.000 dặm (1.600 km). |
In 1992, the military cantonment passed into the jurisdiction of Govisümber Province, according to the 1992 constitution. Năm 1992, khu vực quân sự được chuyển giao cho chính quyền tỉnh Govisümber quản lý theo Hiến pháp 1992. |
The Swiss Parliament consists of two houses: the Council of States which has 46 representatives (two from each canton and one from each half-canton) who are elected under a system determined by each canton, and the National Council, which consists of 200 members who are elected under a system of proportional representation, depending on the population of each canton. Nghị viện Thụy Sĩ gồm có hai viện: Hội đồng Các bang gồm có 46 đại biểu (mỗi bang hai đại biểu và mỗi bán bang có 1 đại biểu), họ được bầu theo hệ thống riêng do mỗi bang xác định, và Hội đồng Quốc gia gồm 200 thành viên được bầu theo một hệ thống đại diện tỷ lệ, tùy theo dân số của mỗi bang. |
The result was the Act of Mediation which largely restored Swiss autonomy and introduced a Confederation of 19 cantons. Kết quả là Đạo luật Điều giải, theo đó khôi phục phần lớn quyền tự trị của Thụy Sĩ và đưa lại một Liên bang gồm 19 bang. |
Pizzoccheri Polenta Pizzocheri Saffron risotto Bündner Nusstorte: There are several different recipes for nut cake, but the most famous is probably the one from the Engadine, a valley in canton of Graubünden. Polenta Pizzocheri Risotto saffron Bündner Nusstorte: Có một số khác nhau công thức nấu ăn cho hạt bánh, nhưng nổi tiếng nhất có thể là một từ Engadine, một thung lũng ở Canton Hơn. |
It originates in the valleys of the cantons of the Grisons or Graubünden in the eastern part of the country, and of Ticino or Tessin in the south. Giống dê này bắt nguồn từ các thung lũng của các bang Grisons hoặc Graubünden ở phần phía đông, và của Ticino hoặc Tessin ở phía nam Thụy Sĩ. |
In the short-lived Helvetic Republic (1798-1803), the Berner Oberland was a separate canton. Trong nước cộng hòa Helvetic tồn tại ngắn ngủi (1798-1803), Berner Oberland đã từng là một bang riêng biệt. |
The municipality of Engelberg is an exclave of Obwalden, surrounded by the cantons of Bern, Nidwalden and Uri. Khu tự quản Engelberg là một vùng đất lọt của Obwalden, bao quanh bởi các bang Bern, Nidwalden và Uri. |
On 20 January, the pro-PYD Hawar News Agency reported that fighters of the Army of Revolutionaries in the Shahba Canton inflicted damage to the ranks of the Turkish-backed Syrian National Army as they killed 4 SNA fighters, and wounded 5 others, in a claimed response to the recent mortar and artillery bombardments of civilian areas. Vào ngày 20 tháng một, Cơ quan Thông tin Hawar báo cáo rằng các chiến binh của Quân đội Cách mạng ở Shahba Canton gây ra thiệt hại cho hàng ngũ của Quân đội Syria tự do được Thổ Nhĩ Kỳ hậu thuẫn (viết tắt: TFSA), khi họ giết chết 4 máy bay chiến đấu SNA, và làm bị thương 5 người khác, trong một nỗ lực phản ứng đối với các cuộc bắn phá bằng pháo binh và pháo kích gần đây của các khu vực dân cư. |
He settled in Canton, Ohio, and after practicing there, was elected to Congress in 1876. Ông định cư tại Canton, Ohio, và sau khi hành nghề tại đó, được bầu vào Quốc hội năm 1876. |
Console, there's a fight on Canton Rd... Thông báo với tổng đài, có người đánh nhau |
The Royal Union Flag is also part of the provincial flags of Ontario and Manitoba, forming the canton of these flags; a stylized version is used on the flag of British Columbia and the flag of Newfoundland and Labrador. Quốc kỳ Liên hiệp Vương thất cũng là bộ phận trong tỉnh kỳ Ontario và tỉnh kỳ Manitoba, chiếm một góc trong các tỉnh kỳ này; một phiên bản cách điệu hóa được sử dụng trong tỉnh kỳ British Columbia và tỉnh kỳ Newfoundland và Labrador. |
It is the last town of the Canton of Geneva on the road northeast towards Lausanne, before the Canton of Vaud starts. Đây là thị xã cuối cùng của bang Genève nằm trên tuyến đướng đông bắc về phía Lausanne, trước khi bangVaud bắt đầu. |
The crescent represents Islam, the country's state religion; the blue canton symbolises the unity of the Malaysian people; the yellow of the star and crescent is the royal colour of the Malay rulers. Lưỡi liềm đại diện cho Hồi giáo, quốc giáo của Malaysia; nền xanh da trời tượng trưng cho sự thống nhất của nhân dân Mã Lai; màu vàng của ngôi sao và lưỡi liềm là màu hoàng gia của Vua Malaysia.. |
Flag of the Faroe Islands (1919) Flag of Finland (1918) State flag of Finland (1978) War flag and naval ensign of Finland (1918) Flag of the President of Finland, with the Cross of Liberty in the canton (1978) Finnish yacht club ensign. Quốc kỳ của Quần đảo Faroe (1919) Quốc kỳ Phần Lan (1918) Cờ chính phủ Phần Lan (1978) Quân kỳ và Hiệu kỳ Hải quân Phần Lan (1918) Cờ của Tổng thống Phần Lan, với Thập tự Tự do ở góc phần tư phía trên gần cán cờ (canton) (1978) Hiệu kỳ câu lạc bộ yacht Phần Lan. |
Football was invented 20 miles down the road in Canton, Ohio. Bóng bầu dục được xuất phát từ một đoạn đường dài 20 dặm ở Canton, Ohio. |
During the campaign he took part in the blockade of Macau and captured the capture of Canton. Trong chiến dịch, ông tham gia phong tỏa Ma Cao và bắt giữ Canton. |
In 1531 Zwingli's alliance applied an unsuccessful food blockade on the Catholic cantons. Năm 1531, liên minh của Zwingli cố phong tỏa nguồn thực phẩm cung cấp cho các bang Công giáo. |
She also escorted ships among the Hawaiian Islands and between March and June 1942, made escort runs to Midway, Palmyra, and Canton. Nó cũng hộ tống tàu bè trong khu vực quần đảo Hawaii, và từ tháng 3 đến tháng 6 năm 1942 đã thực hiện các chuyến đi hộ tống đến Midway và Palmyra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới canton
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.