cantera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cantera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Học viện, trường đại học, đại học, mỏ, học viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantera
Học viện(academy) |
trường đại học(academy) |
đại học(academy) |
mỏ
|
học viện(academy) |
Xem thêm ví dụ
Por ello, Jehová los anima con la ilustración de una cantera: “Miren a la roca de la cual fueron labrados, y al hueco del hoyo del cual fueron excavados. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Cuando estábamos trabajando en el Proyecto Edén tuvimos que crear un invernadero muy grande en un sitio que no sólo era irregular sino que estaba en constante cambio debido a que funcionaba como cantera. Khi chúng tôi tham gia Dự án Eden, chúng tôi phải dựng một nhà kính rất lớn ở một nơi mà không chỉ không hợp quy cách, mà còn liên tục biến đổi bởi nó vẫn đang được khai thác. |
En conclusión, la existencia de esta criatura aún es cuestionada por la falta de la evidencia. En 2010, se puso a disposición una monografía, no publicada formalmente, supuestamente escrita por Henry Galiano y Raimund Albersdorfer en las que se hace referencia a una cuarta especie Amphicoelias, como "A. brontodiplodocus" sobre la base de varios especímenes completos se encuentran en la Cantera Dana de la Cuenca Big Horn, Wyoming que se mantienen en una colección privada. Trong năm 2010, một tài liệu chuyên khảo đã được đưa ra nhưng không được công bố chính thức, bởi Henry Galiano và Albersdorfer Raimund, trong đó họ gọi một loài thứ tư của Amphicoelias, là "A. brontodiplodocus" dựa trên một số mẫu vật đầy đủ được tìm thấy trong mỏ Dana vùng núi Big Horn Basin, Wyoming và được lưu lại trong một bộ sưu tập tư nhân. |
De hecho, los alemanes bajan los tanques de los trenes por la noche en una cantera. Thực tế, quân Đức tập hợp xe tăng ở một khu vực khác. |
Zeegelaar procede de la cantera del Ajax Ámsterdam. Kluivert được đôn lên từ đội trẻ Ajax Amsterdam. |
Debido a que era un hábil cantero, se le pidió que trabajara en la construcción del Templo de Salt Lake. John là một người có tài đẽo đá, và nhờ vào kỹ năng này, ông được yêu cầu làm việc cho Đền Thờ Salt Lake. |
Bueno, miramos a cazadores- recolectores modernos como los aborígenes, que obtuvieron piedras para sus hachas en un lugar llamado Monte Isa, que era una cantera de propiedad de la tribu Kalkadoon. Nào nhìn những người săn bắt hái lượm tiên tiến hơn như là thổ dân, họ khai thác đá để làm rìu ở 1 nơi tên là Mt. Isa, mỏ đá đó là sở hữu của bộ tộc Kalkadoon. |
Las tropas y tanques se están concentrando en la cantera. ý định của quân Đức là phân chia... xe tăng và quân ta. |
En el verano de 1940, a todos los prisioneros se nos mandó a trabajar en la cantera un domingo, aunque normalmente teníamos ese día libre. Vào mùa hè năm 1940, tất cả các tù nhân được lệnh trình diện để làm việc ở mỏ đá vào ngày Chủ Nhật, mặc dù tù nhân thường được nghỉ ngày này. |
Se nos ordenó que lleváramos piedras grandes de la cantera al campo. Chúng tôi được lệnh vác những tảng đá lớn từ mỏ về trại. |
Cuando estudiamos las Escrituras, es como si extrajéramos de una cantera las piedras con que se construye el discernimiento espiritual. Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng. |
Los huesos fósiles del Besanosaurus fueron descubiertos por primera vez en el cantera "Sasso Caldo" en la primavera de 1993 por los voluntarios del grupo paleontológico de Besano, un pequeño pueblo en la región de Lombardía en el norte italiano. Xương của Besanosaurus được phát hiện lần đầu tiên tại mỏ đá "Sasso Caldo" vào mùa xuân năm 1993 bởi các tình nguyện viên thuộc nhóm cổ sinh vật học mang tên Besano, là một thị trấn nhỏ thuộc vùng Bologna, phía bắc nước Ý. |
Sólo puede haber un castigo para el cantero Chỉ cần một sự trừng phạt cho tên thợ khắc đá. |
(Bover-Cantera) Así como estás especialmente capacitado para hacer felices a tus padres, también puedes, más que toda otra persona, causarles profunda tristeza y desilusión. Cũng như bạn có khả năng đặc biệt hơn tất cả ai khác để làm cho cha mẹ bạn sung sướng, thì bạn cũng có thể hơn bất cứ ai khác làm cho họ buồn và thất vọng não nề. |
No sé qué diablos está haciendo ahora, arreglando los canteros de flores. Không biết mấy hôm nay cậu ta làm gì mà cứ dạo quanh mấy chậu hoa. |
La cantera data del Kimmeridgiense en el período Jurásico Superior, hace entre 155-150 millones de años. Mỏ đá từ giai đoạn Kimmeridgian của thời kỳ cuối kỷ Jura, khoảng 155-150.000.000 năm trước đây. |
Fueron consistentemente excavados como canteras de piedra caliza y para el siglo XVIII, los derrumbes en algunas de las canteras implicaban riesgos de seguridad entonces el gobierno ordenó reforzar las canteras existentes y cavó nuevos túneles de observación para monitorear y hacer mapas de todo el lugar. Chúng được liên tục đào để khai thác đá vôi và tới thế kỷ 18, việc đào hầm trong những mỏ này trở nên không an toàn nên chính phủ yêu cầu gia cố lại các mỏ hiện thời và đào thêm những đường hầm quan sát mới để quản lý và lên bản đồ toàn bộ nơi đó. |
Es una lástima matar así a un cantero tan fuerte. Thật đáng tiếc phải giết một tên khắc đá mạnh mẽ như mi. |
La sección Wuliu-Zengjiayan es un afloramiento de la Formación Kaili en la cantera Wuliu. Phẫu diện Wuliu-Zengjiayan nằm ở thành hệ Kaili (mỏ đá Wuliu). |
5 Es probable que la extracción de la cantera a la que alude Isaías 51:1, 2 tenga otra aplicación. 5 Việc đục đá tượng trưng nơi Ê-sai 51:1, 2 hẳn có một sự áp dụng khác. |
Y después de tres duras temporadas de campo, realmente brutales, la cantera tenía este aspecto. Và sau ba mùa khai quật khó khăn, cực nhọc các mỏ đá trông giống thế này. |
Otras versiones de la Biblia traducen el término original hebreo que se vierte “despacioso” de la siguiente manera: “cómoda indolencia” (Reina-Valera, 1977), “tranquilidad” (Bover-Cantera, 1947) y “complacencia” (La Biblia de las Américas). Những bản Kinh Thánh khác dịch từ Hê-bơ-rơ nguyên thủy này là “vô tâm” (Tòa Tổng Giám Mục), “tự thị tự mãn” (Bản Diễn Ý), “vô lo” (Trịnh Văn Căn). |
Se salieron de la cantera antes. Chúng đã thoát khỏi mỏ đá. |
Ve por el norte hasta la cantera. Đi theo con đường phía bắc tới khu mỏ đá. |
El hermano Moyle era cantero a quien el profeta Brigham Young había llamado a trabajar en el Templo de Salt Lake. Anh Moyle là người thợ nề được Brigham Young kêu gọi làm việc xây cất Đền Thờ Salt Lake. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cantera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.