cantidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cantidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là số lượng, lượng số, đại lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantidad

số lượng

noun (cantidad o valor físico calculado)

La cantidad de personas que hay en Facebook es mayor que la población de los Estados Unidos de América.
Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.

lượng số

noun

đại lượng

noun (valor numérico que resulta de una medición)

Xem thêm ví dụ

Si nos remontamos a los primeros años del siglo pasado, vemos un enfrentamiento, una gran cantidad de discusiones y resentimientos entre los seguidores de Mendel, y los seguidores de Darwin.
Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin.
Pero los datos revelaron que el condado de Nassau, una comunidad en Nueva York, había logrado disminuir la cantidad de niños negros en acogida.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
De hecho desde ese día la frase "suma de Bayona" es un sinónimo en polaco de una cantidad enorme de dinero.
Thật vậy, cho đến ngày nay cụm từ "số tiền Bayonne" là một từ đồng nghĩa trong tiếng Ba Lan để chỉ một số tiền rất lớn.
Muchos procesos industriales requieren grandes cantidades de calor y potencia mecánica, la mayoría de los cuales se suministran como gas natural, combustibles de petróleo y electricidad .
Nhiều quy trình công nghiệp đòi hỏi một lượng lớn nhiệt và năng lượng cơ học, hầu hết trong số đó được phân phối dưới dạng khí tự nhiên, xăng dầu, nhiên liệu dầu mỏ và điện.
El monto de la beca era exactamente cien veces la cantidad que le había dado al mendigo, y reconocí la ironía de la situación.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Después de todo, es tanta la cantidad de veces que he leído la Biblia y las publicaciones bíblicas con el paso del tiempo”.
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
A diferencia de las sales inorgánicas, las proteínas cristalizan con cantidades inusualmente grandes de agua en la red cristalina.
So sánh với các hợp chất vô cơ, các protein kết tinh với một lượng lớn nước trong lưới tinh thể.
Cuando usas pujas de CPC con campañas de Hotel Ads, puedes pujar una cantidad fija o un porcentaje del precio de la habitación.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
No sabía si me recordarías por la cantidad de rostros que ves.
Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.
Si ves un libro en Google Play o en Google Libros del que tienes los derechos, pero no has subido tú, sigue el procedimiento de eliminación correspondiente según la cantidad de páginas del libro que están disponibles en la vista previa.
Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách.
Las ventilas hidrotermales también liberan grandes cantidades de hierro disuelto al océano profundo, permitiendo a las bacterias sobrevivir.
Các miệng phun thủy nhiệt cũng giải thoát một lượng lớn sắt hòa tan vào biển sâu, cho phép các vi khuẩn tồn tại.
La presencia de la Luna en el cielo nocturno ha obstaculizado históricamente la observación astronómica al aumentar la cantidad de brillo ambiental.
Sự hiện diện của Mặt Trăng trong bầu trời đêm đã cản trở việc quan sát thiên văn bằng cách tăng lượng ánh sáng xung quanh.
Cantidades alarmantes de niños son víctimas de palizas violentas y de abuso verbal o sexual por parte de sus mismos padres.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
Al elegir el valor de la puja, estás indicando a Google Ads la cantidad media que quieres invertir cada vez que alguien descargue la aplicación.
Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn.
Una innumerable cantidad de niños son maltratados, golpeados o muertos en uno de los lugares más violentos de la Tierra: el hogar
Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình!
Algunas partes occidentales de las montañas del Cáucaso destacan por grandes cantidades de precipitación.
Phần phía tây của dãy núi Kavkaz có lượng mưa cao.
Y de repente, se podían salvar siete veces más vidas por la misma cantidad de dinero.
Và đột nhiên, đã cứu sống được nhiều gấp 7 lần số mạng sống với cùng số tiền đó.
Desde entonces hemos duplicado la cantidad de carreteras en EE.UU., y ahora gastamos un quinto de los ingresos en transporte.
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển.
La cantidad de glóbulos blancos lo hace menos probable.
Lượng bạch cầu bình thường.
Igualmente, la vegetación necesita cierta cantidad de luz.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
En primer lugar, está el problema práctico de crear grandes cantidades de claves aleatorias.
Thứ nhất, có một khó khăn thực tế trong việc soạn ra một số lượng lớn các khóa mã ngẫu nhiên.
La pregunta que nos hacemos aquí es en términos de resultados, en términos de cantidad de acertijos resueltos, ¿tomaremos las riendas y resolveremos más acertijos porque tenemos el control, porque pudimos decidir que té elegir, o estaríamos en mejor posición en términos de cantidad de acertijos resueltos?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Se han informado diversas cifras para la cantidad de víctimas en algunos de estos desastres.
Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này.
En el caso de que sí haya páginas equivalentes en el sitio web nuevo, puedes reducir la cantidad de URL antiguas que se muestran en la Búsqueda incluyendo redirecciones del sitio web antiguo al nuevo y añadiendo etiquetas rel=canonical a sus páginas.
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cantidad

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.