canto rodado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canto rodado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canto rodado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ canto rodado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cuội, cuội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canto rodado

Cuội

masculine (fragmento de roca suelto)

hay grava y cantos rodados allí
có sỏi và sỏi cuội trong này

cuội

noun

hay grava y cantos rodados allí
có sỏi và sỏi cuội trong này

Xem thêm ví dụ

Un canto rodado no cría musgo.
Một hòn đá lăn thì không bị đóng rêu.
Los cantos rodados en la arena nos resultan familiares.
Những hòn sỏi trên cát quen thuộc với chúng ta
Vimos estas alteraciones entre los sedimentos que se parecen a esto... hay grava y cantos rodados allí y un montón de arena.
Chúng tôi đã thấy những sự xen kẽ này giữa những trầm tích trông giống như thế này -- có sỏi và sỏi cuội trong này và một nhúm cát.
Cuando los científicos descubrieron esto en la primera mitad del siglo XX, el famoso astrónomo Harlow Shapley comentó: "Somos hermanos de los cantos rodados, y primos de las nubes".
Khi khoa học mới bắt đầu nghiên cứu vấn đề này, nửa đầu thế kỷ 20 Harlow Shapley, nhà thiên văn học nổi tiếng đã nhận xét, "Chúng ta là anh em của những tảng đá, họ hàng với những đám mây."
Y entonces los ojos de Eddie fueron atraídos hacia un gran canto rodado blanco.
Và rồi mắt của Eddie bị cuốn hút vào tảng đá mòn màu trắng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canto rodado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.