carabinero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carabinero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carabinero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carabinero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảnh sát, 警察, Cảnh sát, cớm, công-an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carabinero

cảnh sát

(copper)

警察

(policeman)

Cảnh sát

(police officer)

cớm

(copper)

công-an

Xem thêm ví dụ

Dos carabineros detuvieron mi coche.
Hai ngườCi lính gác chặn xe tôi lại.
La 7.a División, con sus 2.a y 18.a Regimientos de Granaderos y 2.a de Carabineros, lucharon para mantener sus posiciones y contener a la infantería alemana en la orilla oeste.
Sư đoàn 7, với các trung đoàn đánh lựu đạn số 2 và 18 trực thuộc cùng với Đội cacbin số 2, đã chiến đấu để giữ vững các vị trí và kìm chân bộ binh Đức tại bờ tây con sông.
Dos carabineros condujeron al teniente coronel a la orilla del río.
Hai hiến binh lôi viên trung tá ra bờ sông.
Al final del puente había oficiales y carabineros, a cada lado, de pie, provistos de lámparas eléctricas.
Phía bên kia đầu cầu, nhiều sĩ quan và hiến binh đang đứng ở hai bên đường, tay cầm đèn điện.
Sólo vi a los dos carabineros y el portal.
Tôi nhìn theo chỉ thấy hai tên lính và chiếc cổng vòng cung.
Otros cuatro carabineros, apoyados en sus fusiles, escoltaban los jueces militares.
Bốn hiến binh khác võ trang bằng cac bin đang hộ vệ những thẩm phán quân sự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carabinero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.