cara o cruz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cara o cruz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cara o cruz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cara o cruz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trò chơi sấp ngửa, vấn đề nghi vấn, sấp ngửa, ngửa hay sấp?. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cara o cruz

trò chơi sấp ngửa

(toss-up)

vấn đề nghi vấn

(toss-up)

sấp ngửa

ngửa hay sấp?

(heads or tails?)

Xem thêm ví dụ

Lo echaremos a cara o cruz.
Tôi sẽ thảy đồng xu.
Decidamos a cara o cruz.
Chúng ta hãy quyết định bằng cách ném đồng tiền.
Digamos que no puedo distingir si es cara o cruz.
Hãy nói rằng tôi không thể cảm thấy cho dù đó là người đứng đầu hoặc đuôi.
¿Lo que más ha perdido en un cara o cruz?
Lần nhiều nhất ông mất là bao nhiêu?
Hagámoslo a cara o cruz.
Tôi sẽ thảy đồng xu.
¿Cara o cruz?
Ngửa hay sấp?
¿Cara o cruz?
Hình hay chữ?
Ok a cara o cruz.
Hoặc xấp hoặc ngửa.
¿Qué es lo que más ha perdido en un cara o cruz?
Ông đã từng mất nhiều nhất là bao nhiêu trong trò chơi xấp ngửa rồi?
¿Cara o cruz?
Đoán đi.
¿Cara o cruz?
Tung đồng xu?
Los dos son equipos de Nueva York así que cara o cruz, vas a ponerte alegre y triste.
Nhớ lấy, họ đều là đội của New York, sấp hay ngửa, ai vui ai buồn cũng chả sao.
Lo haremos a cara o cruz.
Chúng ta sẽ thảy đồng xu.
Así que estudié su mamografía y consulté la literatura de radiología, y me impactó descubrir que, en su caso, la probabilidad de detección temprana en una mamografía era menor que ganar a cara o cruz.
Vì vậy tôi đã nghiên cứu ảnh X-quang của cô, và tham khảo các tài liệu về X-quang, tôi đã sốc khi khám phá ra rằng trong trường hợp của cô, khả năng có thể sớm phát hiện ra khối u trên ảnh X-quang là ít hơn một lần gieo đồng tiền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cara o cruz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.