carat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carat trong Tiếng Anh.

Từ carat trong Tiếng Anh có các nghĩa là cara, kara, ca ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carat

cara

noun

A 6-carat blue diamond worth $ 3 million.
Viên kim cương lam 6 cara trị giá 3 triệu đô la.

kara

noun

ca ra

noun

It will hold blue-white flawless diamonds between three and eight carats.
Nó sẽ mang những hạt kim cương tuyệt đẹp không... 3 và 8 ca-ra.

Xem thêm ví dụ

Verano Brianza borders the following municipalities: Briosco, Giussano, Carate Brianza.
Verano Brianza giáp các đô thị: Briosco, Giussano, Carate Brianza.
Chapters published in Manga Time Kirara Carat, from the June 2011 issue released on April 28, 2011 to the August 2012 issue released on June 28, 2012, focus on Azusa, Ui, and Jun as they continue the light music club.
Trong khi các chương trong Manga Time Kirara Carat, bắt đầu xuất bản từ ngày 28 tháng 4 trong số tháng 6 năm 2011, tập trung vào Azusa, Ui và Jun khi họ tiếp tục duy trình câu lạc bộ nhạc nhẹ trong thời phổ thông của mình.
Carat Unit measurement of the weight of precious stones.
Carat là đơn vị dùng để đo khối lượng của đá quý nói chung.
During the 19th century jurist and philosopher Gian Domenico Romagnosi lived in Carate.
Trong thế kỷ 19, một luật gia nổi tiếng, nhà triết học, Gian Domenico Romagnosi, sống ở Carate.
The vet found half an undigested shoe, a squeaky toy and an 84-carat diamond lodged in its stomach.
Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó.
Platinum-banded, one and a half carat.
nhẫn bạch kim, một nửa carat.
They' re Tiffany, they' re # carats each, matching the awards plaques
Là loại Tiffany, # cara mỗi viên
In 2007 the London jeweler Garrard & Co featured on their website a heart-shaped 40.63-carat ruby.
Năm 2007, hãng trang sức Garrard & Co đã đăng lên trang web của mình một viên hồng ngọc hình trái tim nặng 40.63 cara.
Crystals of cerussite, a secondary lead ore At 890 carats, the Light of the Desert (located at Toronto's Royal Ontario Museum) is the world's largest faceted cerussite.
Các tinh thể cerussit, quặng chì thứ sinh Quặng dạng kết tinh 890 carat, Ánh sáng của sa mạc (tại Bảo tàng Hoàng gia Ontario Toronto) là hạt cerussit được gia công lớn nhất thế giới. ^ Cerussite.
Embedded in the floor in the centre of the main hall is a replica 25 carat (5 g) diamond, which marks Kilometre Zero for Cuba.
Trung tâm của hội trường chính là một bản sao của viên kim cương nặng 25 carat (5 g), đánh dấu Cột mốc số 0 tại Cuba.
When rich diamond-bearing ore is brought to the surface, it may yield only 1 carat (.007 ounce [200 mg]) per 3 tons of earth.
Khi người ta mang quặng giàu kim cương lên trên mặt đất, nó có thể chỉ cho được 1 cara (200 mg) trong mỗi 3 tấn đất.
What is on your mind besides 100-proof women, 90-proof whisky and 14-carat gold?
Có gì trong đầu anh ngoài đàn bà 100 độ, rượu whiskey 90 độ và vàng 14 carat?
Weight: In December 1988, the Gemological Institute of America's Gem Trade Lab determined that the diamond weighed 45.52 carats (9.104 g; 0.3211 oz).
Trọng lượng: Vào tháng năm 1988, phòng thí nghiệm mậu dịch đá quý thuộc Học viện Đá quý Mỹ xác định rằng viên kim cương nặng 45,52 cara (9,104 g; 0,3211 oz).
They look like they're over a carat.
Trông có vẻ hơn 1 cara.
All the stones came from the AK6 pipe opened 18 months earlier, it has since yielded over 1 million carats of diamonds.
Kể từ khi ống AK6 pipe được mở ra 18 tháng trước đó, người ta đã thu được từ mỏ này hơn 1 triệu carrat kim cương..
In the US, Columbia's CBS Mastersound label released a half-speed mastered audiophile LP in 1981, and in 1994 Sony Mastersound released a 24-carat gold-plated CD, remastered using Super Bit Mapping, with the original artwork from the LP in both longbox and jewel case forms, the latter with a cardboard slipcover.
Tại Mỹ, CBS Mastersound của Columbia Records cho phát hành ấn bản với nửa tốc độ chạy tiêu chuẩn của bản LP vào năm 1981, rồi sau đó Sony Mastersound cho phát hành bản CD với 24 carat vàng, sử dụng Super Bit Mapping với phần ảnh bìa gốc trong phần thiết kế hộp dài giống hộp nữ trang, theo kèm là một bìa bọc cứng bao ngoài phần bìa.
It will hold blue-white flawless diamonds between three and eight carats.
Nó sẽ mang những hạt kim cương tuyệt đẹp không... 3 và 8 ca-ra.
A carat is 200 milligrams.
Một carat được định nghĩa là 200 milligram.
This diamond may have been cut into two pieces; the larger part is the Daria-i-Noor; the smaller part is believed to be the 60-carat (12 g) Noor-ul-Ain diamond, presently studded in a tiara also in the Iranian Imperial collection.
Viên kim cương này có thể đã bị cắt thành hai viên; phần lớn hơn là Darya-ye Noor; phần nhỏ hơn được cho là viên kim cương Noor-ul-Ain 60 cara (12 g), hiện tại đính vào vương miện trong bộ sưu tập Hoàng gia Iran.
Mathematically, the diameter in millimeters of a round brilliant should approximately equal to 6.5 times the cube root of carat weight, or 11.1 times the cube root of gram weight, or 1.4 times the cube root of point weight.
Nhanh chóng hơn, đường kính một viên kim cương sẽ gấp 6,5 lần khối lượng tính bằng carat, hay 11,1 lần khối lượng tính bằng cm3.
For example, I would buy large quantities of gold-plated watches, bracelets, and rings, mark them as 14-carat gold with an engraver’s stamp, and then sell them on the street and in the parking lots of shopping centers.
Chẳng hạn, tôi mua rất nhiều đồng hồ, vòng và nhẫn mạ vàng rồi đóng dấu là vàng 14 cara. Sau đó, tôi đem bán ngoài đường phố và bãi đậu xe của các trung tâm mua sắm.
Weighing 45.52 carats, its exceptional size has revealed new findings about the formation of gemstones.
Với trọng lượng 45,52 cara, kích thước đặc biệt của viên kim cương đã tiết lộ những phát hiện mới về sự hình thành đá quý.
It's a sapphire, six carats, flawless, surrounded by 2.5 carats of bezeled diamonds.
Đây là đá sapphire, sáu carat, chế tác hoàn mỹ, bao quanh là kim cương 2,5 carat.
PC Gamer UK called it "Pure 24-carat gaming gold!"
PC Gamer của Anh gọi nó là "Một canh bạc vàng thuần 24 carat!..."
56 carats to be exact.
Chính xác là 56 ca-ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.