carbon dioxide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carbon dioxide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carbon dioxide trong Tiếng Anh.

Từ carbon dioxide trong Tiếng Anh có các nghĩa là cacbon điôxít, Cacbon điôxít, anhiđrít cacbonic, cacbon đioxyt, Cácbon điôxít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carbon dioxide

cacbon điôxít

noun

Cacbon điôxít

noun (chemical compound)

anhiđrít cacbonic

noun

cacbon đioxyt

noun

Billions of creatures take in oxygen and give off carbon dioxide.
Hàng tỉ người và loài vật hít khí oxy và thải khí cacbon đioxyt.

Cácbon điôxít

Xem thêm ví dụ

We've also talked about concentrations of carbon dioxide in the atmosphere.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
So, fungi and mycelium sequester carbon dioxide in the form of calcium oxalates.
Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.
One cubic meter of wood will store one tonne of carbon dioxide.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Using this process, green vegetation takes in carbon dioxide, water, sunlight, and nutrients and produces carbohydrates and oxygen.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
Right now, about a third of that carbon dioxide is dissolving straight into the sea, right?
Ngay bây giờ, khoảng một phần ba của a xít các bon đó đang hòa tan thẳng vào biển, đúng không?
Carbon dioxide levels at maximum.
Mức CO2 đã tăng đến tối đa.
Methane, a greenhouse gas 20 times more powerful than carbon dioxide.
Khí methane, một khí nhà kính mạnh gấp 20 lần CO2.
Our activities release gigantic quantities of carbon dioxide.
Hoạt động của con người thải ra những lượng CO2 khổng lồ.
The indicator does not only focus on carbon dioxide emissions but also on other GHGs (see list above).
Các chỉ số không chỉ tập trung vào lượng khí thải CO2 mà còn về khí nhà kính khác (xem danh sách ở trên).
The tropics take a major role in reducing atmospheric carbon dioxide.
Các vùng nhiệt đới đóng vai trò quan trọng trong việc giảm cacbon điôxít khí quyển.
It consists of oxygen and carbon dioxide in proportion of roughly 5 to 2.
Nó bao gồm oxy và carbon dioxide trong tỷ lệ khoảng 5-2.
So we started measuring carbon dioxide in 1958.
Chúng tôi bắt đầu đo đạc carbon dioxide từ năm 1958.
It brings oxygen from the air and excretes carbon dioxide and water back into the air.
Chúng mang ôxy từ không khí vào cơ thể, thải cacbon điôxít (CO2) và nước ra ngoài không khí.
Plants are going to breath in this very same carbon dioxide through pores in their skin, called stomata.
Cây cối sẽ hút vào chính các phân tử.. các bon dioxit này qua những lỗ nhỏ gọi là khí khổng trên bề mặt.
We have already put too much carbon dioxide into the atmosphere.
Chúng ta đã thải quá nhiều carbon dioxide vào bầu khí quyển.
It also achieved its Kyoto Protocol objective of reducing carbon dioxide emissions by 30% from 1990 to 2009.
Nước này cũng đã thông qua Nghị định thư Kyoto và đạt được mục tiêu cắt giảm thải carbon dioxide 30% từ năm 1990 đến năm 2009.
We exhale carbon dioxide, so does mycelium.
Chúng ta thở ra khí cacbon dioxit, sợi nấm cũng thế.
Oxalic acid is two carbon dioxide molecules joined together.
Axit oxalic là 2 nguyên tử cacbon dioxit kết hợp với nhau.
Strontium hydroxide absorbs carbon dioxide from the air to form strontium carbonate.
Stronti hydroxit hóa hợp với carbon dioxit trong không khí để tạo thành stronti cacbonat.
However, carbon dioxide gas, which when dissolved is partially converted into carbonates and bicarbonates, is often included.
Tuy nhiên, carbon dioxide, khi hòa tan được chuyển thành cacbonat và bicacbonat, lại được sử dụng.
Carbon-dioxide emission, metric ton per capita.
Lượng khí thải cacbon dioxit, đơn vị tấn/người.
Volcanoes belched trillions of tons of carbon dioxide into Venus'atmosphere.
Núi lửa đã khạc ra hàng ngàn tỷ tấn khí CO2 vào khí quyển của sao Kim
Hemoglobin facilitates the transport of carbon dioxide from the tissues to the lungs, where it is exhaled.
Hemoglobin cũng giúp vận chuyển khí cacbon đioxyt từ các mô đem về phổi để thải ra ngoài qua hơi thở.
Oceanic plankton absorbs carbon dioxide and releases oxygen.
Các sinh vật nổi ở biển hấp thụ khí cacbon đioxyt và thải ra khí oxy.
And then for fir, I injected the stable isotope carbon-13 carbon dioxide gas.
Sau đó đến cây linh sam, tôi tiêm chất đồng vị bền cacbon-13 khí cacbon đioxin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carbon dioxide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới carbon dioxide

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.