carátula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carátula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carátula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carátula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt nạ, bìa, Mặt nạ, bọc, bao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carátula

mặt nạ

(cover)

bìa

(cover)

Mặt nạ

(mask)

bọc

(case)

bao

(case)

Xem thêm ví dụ

Las carátulas de los discos compactos están concebidas para motivar al cliente a comprar todo tipo de grabaciones.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
Si una pista aparece en varios álbumes, la imagen estática muestra la carátula y el título del álbum con la fecha de publicación más reciente.
Nếu một bản nhạc có trong nhiều album thì Bản nhạc nghệ thuật sẽ hiển thị hình ảnh nghệ thuật và tiêu đề của album có ngày phát hành sớm nhất.
Su carátula es una combinación de colores y cuadrados, que es a su vez una representación del código Baudot.
Bìa album là sự kết hợp của các khối sắc màu, với hình ảnh đại diện là mã Baudot.
Carátula Ficha en Gamespot
Fallout tại GameSpot
Por ejemplo, en un álbum de música de 10 pistas, las referencias de recursos desde la A1 a la A10 son las grabaciones de sonido y la A11 es la carátula del álbum.
Trên Album âm thanh gồm 10 bản nhạc chẳng hạn, tài liệu tham chiếu tài nguyên từ A1 đến A10 là các bản ghi âm và A11 là tác phẩm nghệ thuật của album.
De acuerdo con el perfil DDEX, los feeds de lanzamiento de recursos individuales no deben contener carátulas.
Căn cứ theo cấu hình DDEX, nguồn cấp dữ liệu Phát hành tài nguyên đơn lẻ không được chứa bất kỳ tác phẩm nghệ thuật nào.
Por lo regular, basta con echar un vistazo a la carátula o a los carteles publicitarios para saber de qué tratan las canciones.
Thường thì bạn có thể đoán được nội dung qua bìa đĩa hoặc thông tin quảng cáo.
Cuando se lanzó el álbum en Estados Unidos, y fue relanzado (en algunos países) en Asia, la carátula fue cambiada por una fotografía diferente que muestra la cabeza de Minogue con un collar entre sus manos.
Khi album được phát hành muộn hơn tại Mỹ và phát hành lại (tại một số nước) ở châu Á, bìa album được thay đổi thành hình chụp khuôn mặt Minogue với một chuỗi hạt.
Además, las subía diariamente al sitio web del grupo, aunque ninguna de ellas se utilizó finalmente. Donwood, describiendo la carátula del álbum, dijo que «es muy colorida -¡Finalmente agregué el color!
Miêu tả về bìa album, Donwood nói: "Nó rất nhiều màu sắc — Tôi cuối cùng đã lồng vào màu sắc!
Esta carátula también fue editada en Canadá.
Hình bìa này cũng được phát hành ở Canada.
En el medio de la carátula se encuentra la Tierra con sus meridianos, paralelos y polos, y Praga en el centro.
Nằm cố định ở giữa mặt đồng hồ là trái đất, có cả các đường kinh tuyến, vĩ tuyến và các cực của nó, với thủ đô Prague tại trung tâm.
YouTube utiliza la carátula del álbum como elemento visual fundamental de las canciones con portada generadas para las grabaciones de este álbum.
YouTube sử dụng tác phẩm nghệ thuật của album làm phần tử hình ảnh chính trong Bản nhạc nghệ thuật được tạo cho bản ghi âm từ album này.
Fíjate en la carátula.
Xem bìa đĩa.
La <ResourceList> contiene los detalles de los recursos principales (las grabaciones de sonido o los vídeos) y de los secundarios (la carátula asociada) que forman parte de la distribución.
<ResourceList> chứa thông tin chi tiết về tài nguyên chính (bản ghi âm hoặc video) và tài nguyên phụ (tác phẩm nghệ thuật được liên kết) để tạo nên gói cung cấp.
La carátula del reloj quedó frente a mí, así.
Mặt đồng hồ ngay trước mặt tôi, như thế.
Pero el elemento más viejo e ingenioso es la esfera, o carátula, astronómica.
Nhưng bộ phận xưa nhất và tinh xảo nhất là mặt đồng hồ thiên văn.
Mientras tanto, podemos estudiar la carátula de este reloj, que durante casi seiscientos años ha atraído visitantes al antiguo Ayuntamiento de Praga.
Trong khi chờ đợi, bạn có thể xem xét mặt đồng hồ, nó đã thu hút du khách đến Tòa Thị Chính Cổ của thành phố Prague gần 600 năm nay.
Si quieres crear imágenes estáticas para tus grabaciones de sonido, es necesario que subas la grabación y los archivos multimedia de la carátula junto con un archivo de metadatos a modo de descripción.
Để tạo Bản nhạc nghệ thuật cho bản ghi âm của mình, bạn phải tải bản ghi âm và các tệp phương tiện ảnh nghệ thuật lên cùng với tệp siêu dữ liệu mô tả bản ghi âm đó.
Los falsificadores imitan las características de la marca en vez de copiar el producto (software, libros, carátulas, películas, etc.).
Người làm hàng giả bắt chước đặc điểm thương hiệu của nhãn hiệu thay vì sao chép chính sản phẩm (phần mềm, sách, tác phẩm nghệ thuật, phim, v.v.).
Por lo tanto, si más de un partner de música envía contenido para el mismo código ISRC y los mismos territorios, YouTube creará la canción con imagen con los metadatos, la carátula y el archivo de audio correspondientes al envío cuya fecha de lanzamiento sea más antigua.
Nếu nhiều đối tác âm nhạc gửi nội dung cho cùng một mã ISRC và cùng lãnh thổ, YouTube sẽ tạo Bản nhạc nghệ thuật bằng siêu dữ liệu, ảnh minh họa và tệp âm thanh từ nội dung gửi có ngày phát hành sớm nhất.
La imagen estática incluye la carátula del álbum e información sobre la canción.
Bản nhạc nghệ thuật gồm hình ảnh nghệ thuật được cung cấp cho album và thông tin về bản nhạc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carátula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.