caramelos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caramelos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caramelos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caramelos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẹo, Kẹo, Kẹo kéo, sự làm, vị ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caramelos

kẹo

(sweets)

Kẹo

Kẹo kéo

sự làm

vị ngọt

Xem thêm ví dụ

Les dije que sus caramelos no se podían describir.
Tôi nói với họ rằng kẹo của cô ngon không thể diễn tả được.
El ejemplo mas simple de esto es que si le preguntas a un grupo de personas que hagan algo, por ejemplo: adivinar cuantos caramelos hay en un frasco.
Ví dụ đơn giản nhất cho điều này là, nếu yêu cầu một nhóm người làm một việc, như đoán xem có bao nhiêu viên kẹo dẻo trong cái lọ.
¡ No, no quiero caramelos!
Không, không phải kẹo.
En este momento los planes del "Caramelo 2" del Almirante Félix Stump fue abatido por el Tone tan severamente que se fue de la acción y huyó.
Vào lúc này, máy bay cất cánh từ "Taffy 2" dưới quyền Chuẩn đô đốc Felix Stump tập trung tấn công mạnh vào Tone đến mức nó bỏ dỡ trận chiến và rút lui.
Como robar un caramelo a un bebé.
Giống như trộm kẹo của đứa trẻ không bằng.
Las barras de caramelo?
Kẹo que?
¡ Dénnos los caramelos!
Mang kẹo ra đây!
Prefieren caramelos.
Muốn ít kẹo ngọt không?
Esas casas siempre están petadas de caramelos de los duros y fresquitos.
Nhà ở đây luôn cho ta bánh và kẹo nhúng.
El 5 de noviembre la población enciende fogatas, lanza fuegos artificiales y come manzanas con caramelo en conmemoración de la frustrada Conspiración de la Pólvora protagonizada por el católico Guy Fawkes.
Ngày 5 tháng 11 người dân đốt lửa, bắn pháo hoa và ăn táo bọc bơ để tưởng nhớ việc đẩy lui âm mưu thuốc súng mà trung tâm là Guy Fawkes.
¿Es caramelo?
Có phải đó là đường caramel?
La mañana siguiente, puse parte de las cenizas de Setsuko en la lata de caramelo, y bajé por la colina.
Sáng hôm sau, tôi cho tro cốt của Setsuko vào lọ kẹo, và tôi trèo lên đồi.
Voy ahora, caramelo.
Đến ngay đây cưng.
Después de cruzar las amplias dunas de arena que bordean la playa, tuvo que abrirse paso a través de un montón de botellas, latas, bolsas de plástico, envolturas de caramelos y chicles, periódicos y revistas.
Đi ngang qua dải cát khoảng khoát dọc theo mé biển, ông cẩn thận nhón từng bước qua đống đồ phế thải: chai, lon, túi ny-lông, giấy gói kẹo cao su và kẹo đủ loại, giấy báo và tạp chí.
A las 06:45 el "Caramelo 3" observó fuego antiaéreo al norte u en unos 3 minutos, estuvo bajo el fuego pesado del poderoso Almirante japonés Kurita de la Fuerza Central de cuatro acorazados, 6 cruceros pesados, 2 cruceros ligeros y 11 destructores.
Lúc 06 giờ 45 phút, trinh sát viên của "Taffy 3" phát hiện hỏa lực phòng không về phía Bắc, và chỉ sau ba phút, họ chịu đựng hỏa lực hải pháo nặng nề từ Lực lượng Trung tâm Nhật Bản hùng mạnh dưới quyền Phó đô đốc Takeo Kurita, bao gồm bốn thiết giáp hạm, sáu tàu tuần dương hạng nặng, hai tàu tuần dương hạng nhẹ và 11 tàu khu trục, khởi đầu Trận chiến ngoài khơi Samar.
Lo último que necesito es un envoltorio del caramelo de Amara parloteando a los ángeles o a los cazadores sobre qué o quién les ha pasado.
Ta không muốn một trong những vỏ kẹo của Amara bá láp bá xàm với thiên thần hay thợ săn về thứ, về kẻ đã xảy ra với chúng đâu.
Cosa muy dura, cuando estás rodeada de bombones y manzanas de caramelo por todos lados.
Tôi muốn giữ dáng vẻ của mình, cũng khó với sô-cô-la và kẹo bơ táo khắp mọi nơi.
Phyllis sintió gran pesar porque le había dado el último caramelo al niño.
Phyllis cảm thấy rất buồn vì chị đã cho đứa bé trai cây kẹo cuối cùng của mình.
¿Conoces ese alijo de caramelos que tus padres tienen encima de la nevera?
Cháu có biết bố mẹ giấu hũ kẹo trong cái giá đỡ trên đầu tủ lạnh không?
¿Es un caramelo o una nuez?
Có cả kẹo hoặc hạt lạc?
¡ Los caramelos!
Cục kẹo!
¿Puedo comer caramelos?
Con ăn kẹo được không?
¿ Me das un macchiato con caramelo?
Mình muốn một cốc caramel macchiato
Hundido en caramelo.
Hạ gục bằng kẹo ca-ra-mel nào, người anh em
A otro agente le impresionó ver que el suelo estaba siempre limpio. Se quedó asombrado al notar que, con tantos niños en el auditorio, nadie había tirado ni un simple papel de caramelo.
Một người bảo vệ ấn tượng vì nơi hội nghị rất sạch sẽ, và ngạc nhiên khi thấy nhiều trẻ em tham dự nhưng không có bất cứ giấy kẹo nào vứt bừa bãi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caramelos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.