cardiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cardiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thầy thuốc khoa tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardiólogo

thầy thuốc khoa tim

Xem thêm ví dụ

El élder Renlund dedicó su carrera de cardiólogo a atender a pacientes con insuficiencia cardíaca.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
Tendría que verlo un cardiólogo.
Gia đình cần đưa ông ấy đến bác sĩ tim mạch khám.
Imaginen un paciente que ha sufrido un trauma severo y necesita la atención de varios especialistas: un neurólogo, un cardiólogo, un cirujano ortopédico.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
Una cardióloga no debe necesitar suerte.
Ai cũng hy vọng bác sĩ phẫu thuật tim không cần may mắn.
De hecho, cuando empiezo a correr por ahí diciendo "hey, chicos y chicas, ustedes son cardiólogos en los Estados Unidos, ¿pueden venir a casa conmigo y cumplir una misión?
Thực ra, khi tôi bắt đầu chạy quanh và nói, "Này, các chàng trai, cô gái, các bác sĩ chuyên khoa tim ở Mỹ, các bạn có thể cùng tôi về Nigeria và thực hiện 1 nhiệm vụ?"
Ahora supongan que viven en un lugar alejado y un ser querido tiene dos arterias coronarias obstruidas y su médico de familia lo deriva a un cardiólogo cuyo récord en angioplastia es de 200.
Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200.
Alrededor del año 2000, los cardiólogos humanos "descubrieron" la insuficiencia cardíaca inducida emocionalmente.
Vào khoảng năm 2000, các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra sự trụy tim do kích động.
Quiero decir, probablemente sea una fantasía para un cardiólogo poder meterse en el corazón del paciente antes de practicar la cirugía y hacerlo con datos de resolución de alta calidad.
Ý tôi là nó có thể là giấc mơ cho bác sỹ phãu thuật tim để có thể đi vào trong tim của bệnh nhân trước khi tiến hành phẫu thuật, và làm điều đó với dữ liệu độ phân giải chất lượng cao.
Un cardiólogo desarrolló el fármaco sin distinción genética o de raza, pero se volvió conveniente por razones comerciales comercializar el medicamento para pacientes negros.
Một bác sĩ chuyên về tim đã phát triển thuốc này không phân biệt sắc tộc hay gen, nhưng vì những lí do thương mại việc tiếp thị và bán thuốc tập trung cho đối tượng là những bệnh nhân da đen.
Todos los cardiólogos trataron de mandarlo callar.
Tất cả những bác sĩ tim đều cố gắng để bắt ông ấy im lặng.
Tengo que hacerlo». La Sociedad contra el Cáncer se mostró escéptica con su compromiso, pero aceptó apoyarlo una vez que consiguiera patrocinadores, y le pidió que obtuviera un certificado médico de un cardiólogo que confirmara que estaba en las condiciones físicas necesarias para poder intentar la carrera.
Hội Ung thư tỏ ra hoài nghi về quyết tâm của Fox, nhưng đồng ý hỗ trợ anh một khi anh có được nhà tài trợ và yêu cầu anh phải lấy giấy chứng nhận y tế từ một chuyên gia tim mạch rằng anh đủ khả năng thực hiện cuộc chạy.
El Dr. Nolo es un cardiólogo certificado.
Bác sĩ Nolocó bằng về tim mạch.
¿Cuántas vidas humanas podrían haberse salvado si este conocimiento veterinario hubiera estado en las manos de paramédicos y cardiólogos?
Có bao nhiêu mạng sống con người có thể được cứu sống nếu kiến thức thú y này được vận dụng bởi các bác sĩ cấp cứu và tim mạch?
Visité todo tipo de especialistas: médicos de enfermedades infecciosas, dermatólogos, endocrinólogos, cardiólogos.
Tôi đã gặp mọi chuyên gia bác sĩ về bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa nội tiết bác sĩ chuyên khoa tim
El élder Renlund ha procurado esa guía en muchas ocasiones; como Setenta Autoridad General, como cardiólogo y como esposo y padre.
Anh Cả Renlund đã nhiều lần tìm kiếm sự hướng dẫn đó—với tư cách là một Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Trung Ương, là một bác sĩ tim mạch, và là một người chồng và người cha.
Igual que una afección grave de corazón precisa de un cardiólogo, los trastornos mentales necesitan los cuidados de un especialista en la materia.
Giống như bệnh tim nặng phải được bác sĩ tim chữa trị, cũng vậy bệnh tâm thần cần được điều trị bởi những người có kiến thức chuyên môn.
En mi profesión anterior, fui cardiólogo, especializándome en fallos cardíacos y trasplantes. Dado que muchos pacientes estaban gravemente enfermos, vi a mucha gente morir.
Trước đây tôi hành nghề bác sĩ tim mạch chuyên về bệnh suy tim và cấy ghép với nhiều bệnh nhân bị bệnh nặng.
Ésa es la respuesta que siempre me da mi cardiólogo.
Đó cũng là câu trả lời của bác sĩ tim của em.
En ese momento, era cardióloga de la UCLA, especializada en técnicas de imagen cardíacas.
Lúc đó, tôi là bác sĩ tim mạch tại UCLA, chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh tim.
Por el lado cardíaco, los marcapasos se están volviendo más fáciles de colocar por lo que no es necesario formar un cardiólogo intervencionista para colocarlos.
Về phía tim, máy tạo nhịp tim đã nhỏ hơn và dễ dàng thiết đặt hơn do đó không cần đào tạo bác sĩ tim mạch cho việc này nữa.
El buen dinero del cardiólogo.
Bác sĩ tim mạch giàu quá nhỉ.
Es... cardiólogo.
Ông là bác sĩ tim.
Particularmente animadora ha sido la reacción de algunos cardiólogos que se especializan en tratar a los niños.
Tôi đặc biệt thấy khích lệ qua phản ứng của một số bác sĩ phẫu thuật tim chuyên điều trị trẻ em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiólogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.