cardiovascular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardiovascular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiovascular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cardiovascular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tim mạch, tim - mạch, sơ yếu lý lịch, rượu bổ, thuốc kích thích tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardiovascular

tim mạch

(cardiovascular)

tim - mạch

sơ yếu lý lịch

(CV)

rượu bổ

(cardiac)

thuốc kích thích tim

(cardiac)

Xem thêm ví dụ

Aunque era un cirujano cardiovascular muy ocupado, solicitó de inmediato los servicios de un tutor.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Algunas autopsias han revelado que hasta un 80 % de las personas con alzhéimer también tenían una enfermedad cardiovascular.
Những nghiên cứu trên tử thi cho thấy 80% người bệnh Alzheimer có bệnh tim mạch.
Hoy, estamos viendo una reducción del 63% de la mortalidad debida a enfermedades cardiovasculares... notablemente, 1.1 millones de vidas salvadas cada año.
Hiện tại, tỉ lệ tử vong do bệnh tim đã giảm đi 63%. Một cách đáng kể, 1,1 triệu cái chết đã không xảy ra mỗi năm.
Todos saben que el colesterol alto se asocia con un mayor riesgo de enfermedades cardiovasculares, ataque al corazón, derrame cerebral.
Bây giờ, các bạn đều biết rằng cholesterol cao tăng nguy cơ các bệnh tim mạch, đau tim, đột quỵ.
El circuito del sistema cardiovascular
Đi một vòng hệ tim mạch
Otros factores de riesgo son las enfermedades cardiovasculares y los cambios en los niveles hormonales. Además, abusar del alcohol o consumir drogas durante mucho tiempo puede provocar depresión o agravarla.
Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn.
Estos y otros peligros para la salud contrarrestan cualquier efecto positivo del alcohol en el sistema cardiovascular.
Uống rượu quá độ gây ra những vấn đề kể trên và những nguy cơ khác có hại cho sức khỏe, vô hiệu hóa ảnh hưởng tốt của rượu trên hệ tim mạch.
En 1998, el Premio Nobel en Fisiología o Medicina fue otorgado a Robert Furchgott, Louis Ignarro y Ferid Murad por la siguiente motivación: "Por sus hallazgos acerca del óxido nítrico como molécula señalizadora en el sistema cardiovascular".
Y học: Robert F. Furchgott, Louis Ignarro, Ferid Murad (người Mỹ, "được trao giải thưởng vì phát hiện ra oxít nitric như một phân tử tín hiệu trong hệ tim mạch."
● Los hombres mayores de 50 años con uno o más de los siguientes factores de riesgo de padecer una dolencia cardiovascular: consumo de tabaco, hipertensión, diabetes, un alto índice de colesterol, poco colesterol HDL, obesidad crónica, abuso del alcohol, antecedentes familiares de enfermedad coronaria a temprana edad (ataque al corazón antes de los 55 años) o de apoplejía, así como un estilo de vida sedentario.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
El cáncer se cobrará casi el 40% de las víctimas, y las enfermedades cardiovasculares, otro 30% [...].
Khoảng 40% những cái chết này nguyên nhân là bệnh ung thư, và khoảng 30% khác là do các bệnh về tim mạch gây nên...
Por tanto, los vasos linfáticos no forman un circuito como hace el sistema cardiovascular.
Vì vậy các mạch bạch huyết không hợp thành một vòng như hệ tim mạch.
Las enfermedades cardiacas y cardiovasculares siguen matando a más gente, no sólo en este país sino también en todo el mundo, que cualquier otra combinación de lo demás, sin embargo casi todos podemos prevenirlo por completo.
Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại, tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này.
En casos raros, puede causar falla cardiovascular o renal.
Trong những ca hiếm, nó có thể là nguyên nhân gây bệnh tim mạch và thận.
¿Podría el sol activar esos depósitos hacia la circulación, y allí en la circulación aportar sus beneficios para el sistema cardiovascular?
Mặt trời có thể kích hoạt các xưởng vào tuần hoàn, và trong vòng tuần hoàn sẽ làm những điều tốt của nó cho hệ thống tim mạch của bạn?
Una gran cantidad de enfermedades relacionadas con el tabaco, como el cáncer y las afecciones cardiovasculares, son mortales.
Người ta có thể chết vì bất cứ bệnh nào liên quan đến thuốc lá, như ung thư và bệnh tim mạch.
También actúa sobre el cuerpo, y uno de sus papeles principales en el cuerpo es proteger el sistema cardiovascular de los efectos del estrés.
Nó tác động đến toàn bộ cơ thể bạn, và một trong những vai trò của nó đối với cơ thể là bảo vệ hệ tim mạch của bạn khỏi những tác hại của stress.
El sistema cardiovascular es tan eficaz que, incluso estando la persona en reposo, devuelve al corazón unos cinco litros de sangre por minuto.
Hệ tim mạch rất công hiệu, ngay cả khi cơ thể ở trạng thái nghỉ nó có thể đưa khoảng 5 lít máu về tim mỗi phút!
“Constituye una protección contra las enfermedades cardiovasculares, la principal causa de muerte en el Reino Unido”, afirma Adrian Davis, asesor de transporte.
Ông Adrian Davis, tư vấn về giao thông, nhận xét rằng đây “là cách bảo vệ khỏi nguy cơ bệnh về tim mạch, là nguyên nhân hàng đầu gây tử vong và chết yểu tại Vương Quốc Anh”.
Ni a la señorita Donovan ni a ese muchacho le cae bien o le tienen una irracional fe a su sistema cardiovascular.
Hoặc chúng tin một cách vô lý vào hệ thống tuần hoàn của mày.
¿Estuvo consciente y hablando sin un sistema cardiovascular?
Anh ta tỉnh lại và nói mà không cần hệ tim mạch?
Según un médico y escritor de obras de medicina, “las secuelas del consumo habitual de nuez de betel son por lo menos tan diversas como las del tabaco” e incluyen las enfermedades cardiovasculares.
Một bác sĩ và là người chuyên viết bài về y khoa nói: “Tác hại mạn tính của việc ăn trầu cũng đa dạng như việc hút thuốc, hoặc thậm chí có thể hơn”, bao gồm bệnh tim mạch.
Y ellos fueron competitivos en esto: "Ingleses; sus tasas de enfermedades cardiovasculares son estremecedoras".
Và họ đã có tranh cãi về việc: "Bạn-những người con nước Anh, tỷ lệ mắc bệnh tim của bạn thực sự gây choáng váng."
Aquí hay más datos sobre los beneficios de los rayos ultravioleta, o sea de la luz solar, sobre el flujo sanguíneo y el sistema cardiovascular.
Vì vậy ở đây, hơn cả dữ liệu tia cực tím - đó là ánh sáng mặt trời -- có lợi ích cho sự lưu thông máu và hệ thống tim mạch.
El sistema cardiovascular de Wun es muy débil
Hệ tim mạch của Wun giờ rất yếu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiovascular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.