carisma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carisma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carisma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carisma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là uy tín, phép mầu, hấp dẫn, từ học, sức hút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carisma

uy tín

(charisma)

phép mầu

(charisma)

hấp dẫn

từ học

sức hút

(charisma)

Xem thêm ví dụ

Yahiko el fundador dijo que él y el resto de las acciones de su organización estaban destinadas únicamente para ayudar a Nagato y lograr la paz mundial, aunque Konan alegó que era su carisma lo que mantiene unido al grupo.
Yahiko nhấn mạnh rằng, anh và những người còn lại sẽ cố hết sức giúp Nagato trong việc đem lại hòa bình cho thế giới, nhưng Konan lại nói rằng chính những tinh thần và uy tín mà tổ chức được thành lập.
Es obvio que todos los cristianos tienen algún carisma.
Rõ ràng là mỗi tín đồ đấng Christ đều được sự ban cho không ít thì nhiều.
Obviamente, el carisma puede ser un don peligroso.
Hiển nhiên, khả năng thu hút quần chúng có thể là một tài năng đầy nguy hiểm.
Por supuesto, no todos los gobernantes humanos tienen carisma.
Đành rằng không phải tất cả các bậc vua chúa đều có khả năng thu hút quần chúng.
Inicialmente, no se vio atraído por el carisma de Hitler o por el culto de adoración al führer.
Ban đầu, ông không được hưởng lợi từ uy tín của Hitler hay từ sự tôn sùng đối với vị lãnh tụ tương lai.
Atrae con carisma y asesina con furia.
Hắn sẽ lôi kéo với nét quyến rũ và giết với thịnh nộ.
De hecho, la imagen de Jesús que dan los Evangelios es la de un hombre con tanto carisma, que la gente estuvo dispuesta a quedarse con él tres días solo para escuchar sus apasionantes enseñanzas (Mateo 15:32).
(Mác 9:36; 10:13-16) Quả thật, Phúc Âm miêu tả Chúa Giê-su là một người có sức thu hút mãnh liệt đến nỗi người ta ngồi cả ba ngày liền để nghe những lời dạy dỗ tuyệt vời của ngài.—Ma-thi-ơ 15:32.
Él tiene mucho carisma en la tele.
Trên TV, anh ta cũng có sức hút lắm đấy.
Esto ha llevado a algunos de los medios de comunicación locales a cuestionar la competencia y el carisma de los líderes de los partidos de oposición.
Điều này đã khiến truyền thông địa phương đưa ra câu hỏi về khả năng và tuy tín của lãnh đạo các đảng đối lập.
Mito número dos: Orfeo, un chico maravilloso, compañía encantadora, el alma de las fiestas, gran cantante, pierde a su amante, se abre paso a golpe de carisma hasta el inframundo, la única persona en hacerse paso con su carisma hasta el inframundo, encanta a los dioses del inframundo, liberan a su belleza con la condición de que nunca la mire hasta que estén fuera.
Huyền thoại số hai: Orpheus, một người tuyệt vời, duyên dáng để vây quanh, tay chơi tuyệt vời, ca sĩ tuyệt vời, đã mất người ông yêu quý, tự phù phép mình bước vào địa ngục, người duy nhất tự phù phép mình đi vào địa ngục, quyến rũ các vị thần của địa ngục, họ sẽ thả người đẹp của ông ta với điều kiện là ông ta không được nhìn cô ấy cho đến khi họ thoát ra ngoài.
Con tu carisma...
Với uy tính của em...
Y que tienen el carisma y el estilo directivo y la capacidad de conseguir que otros los sigan, de inspirarlos, de motivarlos para ser parte de su equipo.
Và bạn phải có uy tín và phong cách quản lí và khả năng lãnh đạo. truyền cảm hứng và tạo động lực cho họ gia nhập nhóm của bạn.
" Con carisma.
Rất quyến rũ.
El ser líder te da carisma.
Trở thành người dẫn đầu sẽ cho bạn sức hút.
5 Al parecer, a que tenía don de gentes, o carisma.
5 Rõ ràng Ê-tiên có tính tử tế và mềm mại, là những đức tính thu hút người khác.
El caso es que mi carisma natural le hizo perder el parcial.
Điều quan trọng là vì sức hút tự nhiên của tớ mà làm cho cậu ta rớt trong kỳ thi.
Hoy en día, muchos denominarían carisma a esa clase de “hechizo”.
Ngày nay, nhiều người gọi một “bùa mê” như thế là “khả năng thu hút quần chúng”.
Lo que decía tenía sentido, pero tenía cero carisma.
Nội dung thì cũng ổn nhưng chẳng thu hút gì cả.
Pero cada vez que realicé uno de estos roles, me sorprendió porque la mayoría de los hombres que interpreto rezuman machismo, carisma y poder, y cuando me miro en el espejo, no es así como me veo a mí mismo.
Nhưng khi nhận được những vai này, tôi ngạc nhiên, bởi vì hầu hết chúng phô diễn sự hùng dũng, quyến rũ và quyền lực, và khi nhìn vào gương, tôi không thấy mình như thế.
El carisma, ¿alabanza al hombre, o gloria a Dios?
Khả năng thu hút quần chúng—Ca tụng loài người hay tôn vinh Đức Chúa Trời?
Y hemos tenido ejemplos una y otra vez -- han escuchado uno en los últimos 15 minutos -- de personas que no sólo se han comprometido, sino que han tenido el carisma, la brillantez -- y creo que en esta sala es fácil usar la palabra brillante, dios mío -- la brillantez para tener éxito al menos al comienzo de su búsqueda, y quienes sin duda continuarán teniéndolo con tanto que más y más de nosotros nos enlistemos en sus causas.
Và chúng ta có rất rất nhiều ví dụ lặp đi lặp lại -- bạn vừa mới nghe 15 phút trước đây -- từ những người đã không có sự cam kết đó, nhưng mà có uy tín, sự tỏa sáng -- và tôi nghĩ trong phòng này cũng khá dễ dùng từ "tỏa sáng", chúa ơi -- sự tỏa sáng để thành công ở ít nhất là sự khời đầu của nhiệm vụ của họ, và những người sẽ chắc chắc tiếp tục thành công, miễn là ngày càng nhiều người chúng ta đầu quân vào chiến dịch của họ.
Como cristianos que somos, hacemos bien en preguntarnos: “¿Usaré yo todo carisma que tenga para dar gloria a Jehová, el Dador de ‘toda dádiva buena y todo don perfecto’?
Là tín đồ đấng Christ, chúng ta nên tự hỏi: ‘Tôi sẽ dùng chút ít những món quà mà tôi có được để làm rạng danh Đức Giê-hô-va, Đấng ban mỗi “sự ban-cho trọn-vẹn” không? (Gia-cơ 1:17).
Este hombre tenía tan poco carisma que en una ocasión se quedó dormido en medio de su propio discurso.
Người đàn ông này rất thiếu sức lôi cuốn ông một lần đã ngủ gục ngay giữa bài diễn văn của mình.
Para demostrar que tengo carisma
Chứng minh mình có sức hấp dẫn
Cada jugador tiene también su medidor de carisma establecido a ocho, de modo que cada jugador puede tener un máximo de 8 soldados bajo su mando; sin embargo, si se trata de una batalla de cuatro, cada jugador puede controlar un máximo de cuatro soldados.
Cột điểm charisma của người chơi được thiết lập là tám, vì vậy mỗi người chơi có thể có tối đa tám binh sĩ dưới trướng của mình; thế nhưng, nếu đó là một trận đấu bốn người chơi, mỗi người chơi được điều khiển tối đa bốn binh sĩ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carisma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.