carnero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carnero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carnero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cừu, cừu đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carnero

cừu

noun

Aquí está el valor del carnero en impuestos para el erario.
Cái này bằng với tiền thuế của một con cừu cho quốc khố Anh.

cừu đực

noun

Xem thêm ví dụ

En una visión, Daniel vio que un macho cabrío derribaba a un carnero y le quebraba sus dos cuernos.
Trong một sự hiện thấy, Đa-ni-ên thấy một con dê đực húc con chiên đực làm gẫy hai sừng của nó, và vật nó xuống đất.
10 Todas las mañanas y todas las tardes se ofrecía en holocausto sobre el altar un carnero expiatorio joven acompañado de una ofrenda de grano y una libación.
10 Mỗi buổi sáng và mỗi buổi tối các thầy tế lễ thiêu một con chiên con trên bàn thờ cùng với của-lễ chay và của-lễ quán (Xuất Ê-díp-tô Ký 29:38-41).
Samuel le dijo: “El obedecer es mejor que un sacrificio, el prestar atención que la grasa de carneros”.
Sa-mu-ên nói với ông: “Sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực” (I Sa-mu-ên 15:22).
Aquella bestia simbólica fue incapaz de mantenerse en pie ante el “carnero” de esta nueva visión.
(Đa-ni-ên 7:4, 17) Con thú tượng trưng đó chứng tỏ không thể chống lại được “con chiên đực” trong sự hiện thấy mới này.
De las dos últimas bestias dice: “El carnero que tú viste que poseía los dos cuernos representa a los reyes de Media y Persia.
Về hai con thú cuối cùng, thiên sứ nói: “Con chiên đực mà ngươi đã thấy, có hai sừng, đó là các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ.
Así que soltó rápido a Isaac y sacrificó el carnero en lugar de a su hijo.
Ông liền cởi trói cho Y-sác và dâng con cừu làm vật tế lễ thế cho con mình.
Era un cuerno de carnero vaciado que producía un sonido fuerte y penetrante.
Kèn này được làm từ sừng khoét rỗng, có thể phát ra âm thanh lớn và chói tai.
(Daniel 8:1-8.) A Daniel se le explicó: “El carnero que tú viste que poseía los dos cuernos representa a los reyes de Media y Persia.
Đa-ni-ên được giải thích như sau: “Con chiên đực mà ngươi đã thấy, có hai sừng, đó là các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ.
17 Jehová dijo mediante el profeta Isaías: “Suficiente he tenido ya de holocaustos de carneros y de la grasa de animales bien alimentados; y en la sangre de toros jóvenes y corderos y machos cabríos no me he deleitado” (Isaías 1:10, 11).
17 Qua tiên tri Ê-sai, Đức Giê-hô-va nói: “Ta đã chán-chê của-lễ thiêu bằng chiên đực và mỡ của bò con mập. Ta chẳng đẹp lòng về huyết của bò đực, chiên con và dê đực đâu”.
¿Se complacerá Jehová con miles de carneros, con decenas de miles de torrentes de aceite?
Đức Giê-hô-va há có thích những hàng ngàn chiên đực hay là hàng vạn sông dầu sao?
La siguiente: “El obedecer es mejor que un sacrificio, el prestar atención que la grasa de carneros; porque la rebeldía es lo mismo que el pecado de adivinación, y el adelantarse presuntuosamente lo mismo que usar poder mágico y terafim” (1 Samuel 15:22, 23).
Đó là “sự vâng lời tốt hơn của tế-lễ; sự nghe theo tốt hơn mỡ chiên đực; sự bội-nghịch cũng đáng tội bằng sự tà-thuật; sự cố-chấp giống như tội trọng cúng-lạy hình-tượng”.—1 Sa-mu-ên 15:22, 23.
Deja su marca pronto, evitando que se ahogue el carnero del Rey.
Ngài đã nhanh chóng để lại dấu ấn bằng cách cứu cừu của nhà vua khỏi bị chết đuối đấy.
A continuación, retire los dos bloques de envío de eje x sosteniendo el carnero en su lugar en la dirección del eje x
Tiếp theo, loại bỏ hai trục x vận chuyển khối giữ ram tại chỗ theo hướng trục x
Les preceden siete sacerdotes que tocan cuernos de carnero, y soldados de Israel marchan unos al frente y otros detrás de ellos.
Phía trước họ có bảy thầy tế lễ thổi kèn tiếng vang, và có một số binh lính Y-sơ-ra-ên đi trước và đi sau họ.
Jehová utiliza el simbolismo de toros salvajes y toros jóvenes, así como de carneros jóvenes y machos cabríos, para referirse a las personas más destacadas y menos destacadas de Edom.
(Ê-sai 34:7) Đức Giê-hô-va nói bóng về những kẻ lớn và kẻ nhỏ của xứ như những bò rừng và bò con, chiên con và dê đực.
Pueden ver a alguien pastoreando algo que luce como una oveja o un carnero.
Có người hình như đang dắt một con cừu đực.
(Génesis 15:5, 6.) Después de aquello, Abrahán sacrificó un carnero que fue provisto milagrosamente para reemplazar a Isaac.
Sau đó, Áp-ra-ham dâng cho Đức Chúa Trời một con trừu cung cấp cho ông bởi phép lạ để thay thế cho Y-sác.
Esa era la ofrenda que estipulaba la Ley para los pobres que no disponían de recursos para presentar un carnero joven (Levítico 12:6-8).
Đây là điều khoản của Luật Pháp dành cho những người nghèo không thể dâng một con chiên con (Lê-vi Ký 12:6-8).
Las montañas mismas brincaron como carneros; las colinas, como corderos.
Ớ biển, nhơn sao ngươi chạy trốn?
El escudo de armas del municipio representa la cabeza de un carnero, que simboliza la ganadería ovina en la zona, que se ha convertido en una de las partes más importantes de la economía de Kujalleq.
Huy hiệu của khu tự quản mô tả đầu của một con cừu đực, tươgj trưng cho các trang trại nuôi cừu trong khu vực, một trong các lĩnh vực quan trọng nhất của nền kinh tế Kujalleq.
Y como cada constelación está hecha de diferentes tipos de estrellas, cada una producirá su propia melodía única, como Aries, el carnero.
Và bởi vì mỗi chòm sao được tạo thành bởi nhiều ngôi sao khác nhau, chúng sẽ hình thành nhịp điệu riêng của mình, như là chòm sao Bạch Dương, hình con cừu đực.
El macho de las cabras se volvió contra el carnero, lo derribó y quebró sus dos cuernos.
Con dê tấn công con chiên và hạ được nó, bẻ gãy hai sừng nó.
(Daniel 8:1-8.) En conformidad con la predicción bíblica, la historia ha confirmado que Media y Persia fueron como el carnero de dos cuernos.
Như Kinh-thánh đã báo trước và lịch sử chứng thực, con chiên đực có hai sừng tượng trưng cho nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ.
¡ Sí, dejen pasar a los carneros!
Cho học sinh của tôi vào.
UN CARNERO CON DOS CUERNOS
MỘT CON CHIÊN ĐỰC HAI SỪNG

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.