Carmelo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Carmelo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Carmelo trong Tiếng Ý.

Từ Carmelo trong Tiếng Ý có nghĩa là Nước caramen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Carmelo

Nước caramen

Xem thêm ví dụ

Un Carmelo brullo e arido era perciò il posto ideale per smascherarne la falsità.
Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh.
Le si deve dare la gloria dello stesso Libano, lo splendore del Carmelo e di Saron.
Sự vinh-hiển của Li-ban cùng sự tốt-đẹp của Cạt-mên và Sa-rôn sẽ được ban cho nó.
Per risolvere la questione, il profeta di Geova dice ad Acab di radunare tutto Israele sul monte Carmelo insieme ai 450 profeti di Baal e ai 400 profeti del palo sacro.
Để giải quyết cuộc tranh chấp, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va giục Vua A-háp nhóm tất cả dân Y-sơ-ra-ên tại Núi Cạt-mên cùng với 450 nhà tiên tri thờ Ba-anh và 400 nhà tiên tri thờ trụ thánh.
Non abbiate paura di diventare santi missionari come san Francesco Saverio, che ha percorso l'Estremo Oriente annunciando la Buona Novella fino allo stremo delle forze, o come santa Teresa del Bambino Gesù, che fu missionaria pur non avendo lasciato il Carmelo: sia l'uno che l'altra sono "Patroni delle Missioni".
Các con đừng sợ trở nên những nhà truyền giáo thánh thiện như Thánh Phanxicô Xavie, người đã rảo khắp vùng Viễn Đông rao giảng Tin Mừng tới sức cùng lực kiệt, hay như Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu, là nhà truyền giáo mặc dầu chưa bao giờ bước chân ra khỏi Dòng Kín Cát Minh; cả hai vị này đều là “Quan Thầy của các Xứ Truyền giáo”.
Con il permesso del marito, la sunamita va senza indugio a trovare il profeta Eliseo sul monte Carmelo, un viaggio di una trentina di chilometri.
Với sự đồng ý của chồng, bà liền đi khoảng 30km đến núi Cạt-mên để gặp ông Ê-li-sê.
Perciò Davide non agì con presunzione quando mandò dieci uomini a Carmelo a chiedere a Nabal dei viveri in cambio dell’aiuto prestato per la protezione dei suoi greggi. — 1 Samuele 25:4-9.
Do đó Đa-vít không tự phụ khi phái mười người đến thành Cạt-mên yêu cầu Na-banh cấp lương thực để trả công họ đã che chở bầy chiên của ông (I Sa-mu-ên 25:4-9).
25 Andò quindi dall’uomo del vero Dio al monte Carmelo.
25 Bà đến gặp người của Đức Chúa Trời tại núi Cạt-mên.
Il sottomarino Carmel canyon si trova appena a nord di Point Lobos.
Hẻm núi tàu ngầm Carmel nằm ngay phía bắc Point Lobos.
9. (a) Perché il Carmelo era il posto ideale per smascherare la falsità del baalismo?
9. (a) Tại sao núi Cạt-mên là địa điểm lý tưởng để vạch trần đạo Ba-anh?
“La tua testa su di te è come il Carmelo”, disse Salomone alla Sulamita, forse alludendo alla folta capigliatura di lei o al modo in cui la sua testa ben modellata si ergeva maestosamente sul collo. — Il Cantico dei Cantici 7:5.
Sa-lô-môn nói cùng nàng Su-la-mít rằng “đầu ở trên mình nàng khác nào núi Cạt-mên”, có lẽ vua muốn nói đến mái tóc huyền mượt mà hoặc nói đến mái đầu quyến rũ trên cái cổ cao thon của nàng.
(b) Quali risultati produce ciò che è avvenuto sul monte Carmelo?
b) Biến cố trên Núi Cạt-mên thực hiện được điều gì?
(Isaia 35:2) I riferimenti al Libano, al Carmelo e a Saron devono aver evocato negli israeliti un’immagine splendida e convincente.
(Ê-sai 35:2) Những địa danh như Li-ban, Cạt-mên và Sa-rôn hẳn gợi lên trong trí người Y-sơ-ra-ên một quang cảnh xinh đẹp, trù phú.
+ 12 La mattina presto si alzò per andare da Sàul, ma gli fu riferito: “Sàul è andato a Càrmel,+ e là si è eretto un monumento.
+ 12 Sáng hôm sau, Sa-mu-ên dậy sớm để đi gặp Sau-lơ. Người ta báo với ông rằng: “Sau-lơ đã đến Cạt-mên+ và dựng một đài kỷ niệm cho mình ở đó.
Una casa, da lei acquistata nel 1986 a Hong Kong Carmel Street 18, è divenuta meta di pellegrinaggio dei suoi ammiratori poco dopo la morte.
Ngôi nhà cô mua năm 1986 tại Hồng Kông ở số 18 phố Carmel trở thành một địa điểm hành hương của người hâm mộ không lâu sau khi cô mất.
40 I servitori di Davide andarono dunque da Abigàil a Càrmel e le dissero: “Davide ci ha mandato da te perché intende prenderti in moglie”.
40 Các tôi tớ Đa-vít đến gặp A-bi-ga-in ở Cạt-mên và nói: “Đa-vít phái chúng tôi đến đây để xin cô làm vợ ông ấy”.
9 Nabal viveva a Maon ma lavorava e presumibilmente possedeva delle terre nella vicina Carmelo.
9 Na-banh sống ở Ma-ôn nhưng làm việc và dường như sở hữu vùng đất gần Cạt-mên*.
* Aveva agricoltori e vignaioli sui monti e sul Carmelo, perché amava l’agricoltura.
Ông có nông dân và người làm vườn nho trên các núi và ở Cạt-mên, vì ông yêu thích nông nghiệp.
Ce l’aveva con Elia perché aveva intrepidamente messo a morte i profeti di Baal dopo aver organizzato la prova sul monte Carmelo per dimostrare chi era il vero Dio. — 1 Re 18:36–19:2.
Bà nổi giận vì Ê-li đã dạn dĩ hành quyết các tiên tri của Ba-anh sau cuộc thi thố cho biết ai là Đức Chúa Trời thật mà Ê-li đã thực hiện trên Núi Cạt-mên.—1 Các Vua 18:36–19:2.
Il nome Carmelo significa “frutteto”.
Tên Cạt-mên có nghĩa là “Vườn cây ăn trái”.
Vorrei dedicare la prossima canzone a Carmelo, che è stato messo a dormire un paio di giorni fa perché era diventato troppo vecchio.
Tôi muốn dành tặng bài hát sau đây cho Carmelo, chú chó đã mất một vài ngày trước vì đã lớn tuổi.
(Salmo 29:5; 72:16; Ezechiele 28:11-13) La pianura di Saron era nota per i corsi d’acqua e i boschi di querce; il Carmelo era famoso per i vigneti, i frutteti e i pendii coperti di fiori.
(Thi-thiên 29:5; 72:16; Ê-xê-chi-ên 28:11-13) Sa-rôn nổi tiếng về các dòng suối và rừng cây sồi; còn Cạt-mên nổi tiếng về vườn nho, vườn trái cây và các vùng đồi thoai thoải phủ đầy hoa như tấm thảm.
A Geneva, nello stato di New York, mia sorella Carmela faceva la pioniera insieme alla sua compagna, Fern, una ragazza esuberante.
Chị tôi là Carmela làm tiên phong ở Geneva, bang New York, cùng với Fern, một người bạn đồng hành sôi nổi.
16. (a) Cosa avrà rammentato al popolo l’altare di Geova riparato da Elia sul Carmelo?
16. (a) Có lẽ Ê-li sửa sang lại bàn thờ của Đức Giê-hô-va trên núi Cạt-mên để nhắc dân sự điều gì?
Gli saranno conferiti ‘la gloria del Libano’ e “lo splendore del Carmelo e di Saron”.
“Sự vinh-hiển của Li-ban cùng sự tốt-đẹp của Cạt-mên và Sa-rôn sẽ được ban cho nó”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Carmelo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.