carol trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carol trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carol trong Tiếng Anh.

Từ carol trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài hát mừng, hát mừng, hót ríu rít, tiếng hót ríu rít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carol

bài hát mừng

verb

Originally, it wasn’t a Christmas carol at all.
Ban đầu, đó không phải là một bài hát mừng Giáng Sinh.

hát mừng

verb

Mama said we could stay up till midnight and sing Christmas carols.
Mẹ nói chúng con có thể thức đến nửa đêm và hát mừng giáng sinh ạ.

hót ríu rít

verb

tiếng hót ríu rít

verb

Xem thêm ví dụ

When O'Donnell leaves, Dawn chastises Beth for forcing her hand but gives her the key to the drug locker so she can save Carol.
Sau khi O'Donnell rời khỏi, Dawn quay ra nói với Beth rằng cô không thể làm gì để giúp Carol, nhưng Beth thì có thể.
Let me ask you, do you have to be carol's lesbian life partner?
Bà có phải bạn đồng tính của Carol ko?
This is an idea developed at Stanford University by Carol Dweck, and it is the belief that the ability to learn is not fixed, that it can change with your effort.
Đây là một quan điểm được phát triển tại đại học Stanford bởi Carol Dweck. Quan điểm này nói rằng khả năng học tập không phải là thứ không thể thay đổi, nó có thể thay đổi cùng với những nỗ lực của bạn.
We all go out, have a few drinks, kill some carolers.
Chúng ta ra ngoài, uống vài ly, xử vài thằng đứng hát ngoài đường.
“Dear Carol:
Chị Carol thân mến:
And Limor designed this, in part, because, like Carol, she felt threatened by GPS tracking.
Limor thiết kế nó, một phần bởi vì, giống như Carol cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi thiết bị theo dõi GPS.
He starred with Jenny Slate in the 2014 film Obvious Child and opposite Rooney Mara in Carol (2015).
Anh đóng cặp với Jenny Slate trong Obvious Child (2014) và Rooney Mara trong Carol (2015).
I am from a Jewish background, but in the early 1970’s, I married Carol, who was Anglican.
Tôi xuất thân từ Do Thái giáo, nhưng vào đầu thập niên 1970, tôi kết hôn với Carol, thuộc Anh giáo.
We all owe Carol.
Tất cả chúng ta đều nợ Carol.
Thirty years ago, Carol Gilligan, a wonderful psychologist, studied adolescent girls and identified an ethic of care, an element of human nature every bit as important as the ethic of justice.
Ba mươi năm trước, Carol Gilligan, một nhà tâm lý học tuyệt vời, nghiên cứu về những thiếu nữ, và nhận ra rằng giá trị của sự quan tâm, một trong những yếu tố của bản chất loài người cũng quan trọng như giá trị của công lý.
Then Carol told me that one of her friends was a Witness and that she knew the Bible very well.
Rồi, Carol cho biết một người bạn của cô là Nhân Chứng rất thông thạo Kinh Thánh.
Carol, I don't think a nail file's gonna do it.
Carol, tôi không nghĩ dũa móng tay sẽ có ích.
Or Carol, whatever.
Hay Carol gì đó.
Radnor was born in Columbus, Ohio, the son of Carol Radnor (née Hirsch), a high school guidance counselor, and Alan Radnor, a medical malpractice lawyer.
Radnor được sinh ra tại Columbus, Ohio, là con trai của Carol Radnor, một nhân viên tư vấn tại trường trung học, và Alan Radnor, một luật sư.
Carol, where are you?
Carol, cô đang ở đâu?
Love is making space in your life for someone else, as Aunt Carol did for me.
Tình yêu thương là dành một chỗ trong cuộc sống của mình cho một người khác, như Dì Carol đã dành cho tôi.
Carol, quoted earlier, expresses her feelings this way: “I knew that my husband had a lot of great qualities, but raising children together has shown me a whole new side of him.
Chị Khanh được đề cập ở trên bày tỏ cảm nghĩ: “Tôi biết chồng tôi có nhiều tính tốt, nhưng cùng nhau nuôi dạy con cái giúp tôi khám phá ra những đức tính khác của anh ấy.
For 18 months Carol and I studied that book together.
Chúng tôi cùng học cuốn sách đó trong 18 tháng.
Daryl and Carol are gonna be back.
Daryl và Carol sẽ quay về.
Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer and Jim Carnahan won an Artios Award for casting of a comedy series, Mark Hutman was nominated for the "Single Camera Television Series" Art Directors Guild Award, and David Klotz won a Golden Reel Award for "Best Sound Editing: Short Form Music in Television" for his work on the episode.
Robert J. Ulrich, Eric Dawson, Carol Kritzer và Jim Carnahan đã cùng nhau giành giải Artios Award cho việc tuyển chọn diễn viên của mình trong sê-ri, Mark Hutman thì được đề cử cho hạng mục "Sê-ri truyền hình một góc máy xuất sắc nhất" tại giải Art Directors Guild Award, còn David Klotz thì thắng giải Golden Reel Award cho "Chỉnh sửa âm thanh xuất sắc nhất: Âm nhạc trong một bộ phim truyền hình".
Walking down a moonlit, palm-lined path, with a view of the ocean in front of us, I turned to comment on the beauty of the island, and in that romantic moment, rather than seeing Carol, I found myself looking into the eyes of my mother-in-law—whom, I may add, I love dearly.
Khi đang đi xuống một con đường tràn ngập ánh trăng ở giữa hai hàng cây cọ, với cảnh đại dương ở trước mặt chúng tôi, tôi quay lại để nói về vẻ đẹp của hòn đảo, và trong khoảnh khắc lãng mạn đó, thay vì nhìn Carol, tôi thấy mình đang nhìn vào mắt của mẹ vợ tôi—là người mà tôi xin thêm vào là tôi yêu thương rất nhiều.
Ted remains uncertain as to what happened to Blah Blah, but does manage to remember that her name is Carol.
Ted bắt đầu gợi lại về Blah Blah, nhưng khựng lời và nhớ lại tên của cô là Carol.
Originally, it wasn’t a Christmas carol at all.
Ban đầu, đó không phải là một bài hát mừng Giáng Sinh.
Afterwards, the candles on the Christmas tree are lit and the family dance around it singing Christmas songs and carols and subsequently exchange presents.
Sau đó, nến trên cây thông Noel được thắp lên và gia đình nhảy xung quanh nó và hát các bài hát Noel và tiếp theo là trao đổi quà.
The court judged that certain people were tapped for "obscure" reasons, such as Carole Bouquet's companion, a lawyer with family in the Middle East, Edwy Plenel, a journalist for le Monde who covered the Rainbow Warrior story and the Vincennes Three affair, and the lawyer Antoine Comte.
Toà án phán quyết rằng một số người đã bị nghe trộm điện thoại với các lý do "không rõ ràng", như người bạn của Carole Bouquet, một luật sư có gia đình ở Trung Đông, Edwy Plenel, một nhà báo của tờ le Monde người theo dõi câu chuyện Rainbow Warriorvà luật sư Antoine Comte.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carol trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.