caspa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caspa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caspa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caspa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gàu, Gàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caspa

gàu

noun

Además de la caspa, tanto la pérdida del cabello como la canicie son fuente de preocupación para muchas personas.
Ngoài chứng gàu ra, điều làm nhiều người lo lắng là tóc rụng hoặc là tóc bạc.

Gàu

Además de la caspa, tanto la pérdida del cabello como la canicie son fuente de preocupación para muchas personas.
Ngoài chứng gàu ra, điều làm nhiều người lo lắng là tóc rụng hoặc là tóc bạc.

Xem thêm ví dụ

¿Caspa?
Gàu sao?
Tiene caspa y apesta.
Đầy gàu, và bốc mùi.
¿Champú de fresa o de caspa?
Kiểu mùi dầu gội dâu tây hay dầu trị gàu?
No, eso es caspa.
Ôi không, đây là gầu.
Estos agentes biológicos pueden surgir a partir de una serie de medios, pero hay dos clases comunes: (a) la humedad induce el crecimiento de colonias de mohos y (b) sustancias naturales liberadas en el aire, como la caspa animal y el polen de las plantas.
Những hóa chất sinh học có thể phát sinh từ vật chủ theo nhiều cách, nhưng có hai loại thường thấy: (a) hơi ẩm gây ra sự phát triển của những tập đoàn mốc và (b) những chất tự nhiên thoát ra ngoài không khí chẳng hạn như “gàu” của động vật hay hạt phấn của thực vật.
Además de la caspa, tanto la pérdida del cabello como la canicie son fuente de preocupación para muchas personas.
Ngoài chứng gàu ra, điều làm nhiều người lo lắng là tóc rụng hoặc là tóc bạc.
Tenía muchísima caspa.
Ông ta có rất nhiều gàu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caspa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.