casero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cây nhà lá vườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casero

cây nhà lá vườn

adjective

Xem thêm ví dụ

¿El protocolo de la fiesta casera, señor?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
" Y cuando veamos al casero podremos mirarle a los ojos
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫
¿Tú le cuentas todo a tu casero?
Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không?
Le dio el libro a la casera.)
Anh ta đã đưa cuốn sách cho cô ấy.)
Es un truco casero.
Đó là trò đùa rẻ tiền.
¿No se lo puede dejar afuera al casero?
Không thể gạt ông ấy khỏi chuyện này được hả?
La casera es maleducada y horriblemente entrometida.
Bà chủ rất thô lỗ và tọc mạch.
Indagué en todos los hospitales, con su casero...
Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta...
Encontramos un explosivo casero bajo el auto de Angela.
Chúng tôi tìm thấy 1 thiết bị nổ tự chế dưới xe của Angela.
¿Por qué llamaría a la puerta la casera?
Tại sao bà chủ nhà lại gõ cửa?
Este kajal casero se usa incluso para los niños.
Kajal tự chế này được sử dụng ngay cả đối với trẻ sơ sinh.
O específicamente pidió un tatuaje de un corazón que se quedó demasiado tiempo al sol, o realmente es un trabajo casero muy mal hecho.
Giờ thì, hoặc là cậu đề nghị riêng một hình xăm trái tim phơi ngoài ánh sáng mặt trời quá lâu hoặc đây đúng là một sản phẩm tự làm dở tệ.
El casero dijo que se había retrasado con el alquiler.
Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà.
Era una bala casera con su propio movimiento giroscópico calculado.
Đó là một viên đạn tự chế với nhiều tính toán riêng của mình.
Comida casera.
Đồ ăn tự nấu.
Mi casero me persigue.
Chủ nhà đứng phía sau tôi.
Estoy satisfecha de tus papas fritas caseras.
Tớ vẫn còn no vì khoai tây cậu làm.
Iroha ha procurado ahorrar dinero para la restauración de su clan, pero está siempre preocupada por Hanzō, que gasta el dinero egoístamente, y por la Casera, que siempre se las arregla para asustarlos cuando pide el dinero de la renta.
Iroha hy vọng có thể dành dụm được đủ tiền để có thể xây dựng lại gia đình dù vậy kế hoạch đó luôn luôn gặp rắc rối với Hanzō người luôn chi tiền một cách tùy tiên và bà chủ nhà trọ người luôn làm họ khiếp sợ mỗi khi đến hạn trả tiền trọ.
Por eso había 240 voltios en esos cables caseros de cobre con enchufe casero.
Và có 240 vôn điện đi qua các dây đồng tự chế, ổ cắm điện tự chế.
Sin embargo, cuando alguien utilizaba estos receptores de radio corría el riesgo de ser llevado a prisión o incluso condenado a muerte si era descubierto, y en la mayor parte de Europa las señales de la BBC (y de otras estaciones aliadas) no eran lo suficientemente fuertes como para ser recibidas con este tipo de dispositivos caseros.
Tuy nhiên, bất kỳ ai làm như vậy đều có khả năng bị bỏ tù hoặc có thể chết nếu bị phát hiện và hầu hết ở châu Âu lúc đó tín hiệu từ BBC (hoặc từ các đài phát Đồng Minh khác) đều không đủ mạnh để thu được bởi những máy thô sơ như vậy.
Estoy bastante segura de que me tuvo para cambiar mis raciones por aguardiente casero.
Tôi khá chắc bà ấy sinh tôi ra chỉ để đổi khẩu phần của tôi lấy mấy chai rượu moonshine mà thôi.
¿Algún progreso con el email del casero?
Có tiến triển gì không với email của chủ nhà đất?
Tu único hermano, Naji fue asesinado hace nueve meses por una bomba casera.
Anh trai duy nhất của ông, Naji, đã bị giết chết chín tháng trước bởi bom bên vệ đường.
¿Al perro de mi casero?
Anh muốn gặp con chó của chủ nhà tôi?
Parece una pequeña bomba casera adosada a un paraguas.
Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây dù.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.