castigar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ castigar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ castigar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ castigar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phạt, trừng phạt, trừng trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ castigar

phạt

verb

En Singapur, una de las formas de castigar a los criminales es azotarlos.
Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn.

trừng phạt

verb

En Singapur, una de las formas de castigar a los criminales es azotarlos.
Tại Singapre, có môt cách để trừng phạt tội phạm là đánh đòn.

trừng trị

verb

Porque existe el bien y el mal, y se debe castigar al mal.
Bởi vì có cái thiện và cái ác, và cái ác phải bị trừng trị.

Xem thêm ví dụ

Y algo que pueden pensar hacer es castigar a las personas por sus fallos y ver si eso les mejora.
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
La oportunidad de castigar a un pedófilo.
Cơ hội được trừng phạt kẻ ấu dâm.
Porque la espada sólo se centraba en castigar el comportamiento, o el hacer, mientras que predicar la palabra cambiaba la naturaleza misma de las personas; es decir, quienes eran o quienes podían llegar a ser.
Vì gươm đao chỉ tập trung vào việc trừng phạt hành vi—hay việc làm— trong khi việc rao giảng lời Chúa thay đổi bản tínhthật của con người hiện nay hoặc con người họ có thể trở thành.
La Biblia señala que “Dios no se contuvo de castigar a los ángeles que pecaron, sino que, al echarlos en el Tártaro, los entregó a hoyos de densa oscuridad para que fueran reservados para juicio” (2 Pedro 2:4).
Kinh Thánh cho biết: “Đức Chúa Trời chẳng tiếc các thiên-sứ đã phạm tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói-buộc bằng xiềng nơi tối-tăm để chờ sự phán-xét”.—2 Phi-e-rơ 2:4.
Aunque este último tenía el derecho de castigar a su esclavo, Pablo le pidió, por la amistad que los unía, que recibiera amablemente a Onésimo y lo tratara con amor (Filemón 10, 11, 15-18).
Dù Phi-lê-môn có quyền hợp pháp để trừng phạt Ô-nê-sim nghiêm khắc, nhưng Phao-lô xin Phi-lê-môn “tử tế tiếp nhận người” vì tình anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—Phi-lê-môn 10, 11, 15-18.
Este acto se llama adulterio, y Dios dice que castigará a los adúlteros.—Hebreos 13:4; Malaquías 3:5.
Hành vi này được gọi là ngoại tình, và Đức Chúa Trời nói Ngài sẽ trừng phạt những kẻ ngoại tình (Hê-bơ-rơ 13:4; Ma-la-chi 3:5).
Por ejemplo, hay quienes piensan que Dios tenía que haber evitado cierta tragedia, o que debería castigar de inmediato los malos actos de la gente, o que hace tiempo tendría que haber acabado con este mundo corrupto.
Một số người tin rằng Đức Giê-hô-va nên ngăn chặn một bi kịch xảy ra, hoặc mau chóng hành quyết kẻ ác, hoặc thậm chí kết liễu thế gian này từ trước.
Lo voy a castigar pero después lo dejaré libre.
Ta sẽ trừng phạt hắn, nhưng sau đó ta sẽ trả tư do cho hắn!
Entre dichos temas se encuentran la posición excelsa de Jehová, su odio por la hipocresía, su resolución de castigar a los malvados y su amor e interés por los fieles.
Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh.
Cuando el Señor envió “serpientes ardientes” para castigar a los israelitas, se me mandó hacer una serpiente de bronce y levantarla en un asta para que todos los que fuesen mordidos por las serpientes miraran el asta y fueran sanados.
Khi Chúa sai “rắn lửa” đến để trừng phạt dân Y Sơ Ra Ên, tôi được truyền lệnh phải làm một con rắn bằng đồng và cột nó lên trên một cây cột để tất cả những người đã bị rắn cắn đều có thể nhìn vào nó và được chữa lành.
No sería razonable decir, por ejemplo, que las acciones de recompensar al esclavo fiel y de castigar a las vírgenes necias y al esclavo indolente, que escondió el talento del Amo, tendrán lugar cuando Jesús ‘venga’ en la gran tribulación.
Không hợp lý khi nói, chẳng hạn, việc thưởng cho đầy tớ trung thành, sự phán xét những trinh nữ dại và sự phán xét người đầy tớ biếng nhác giấu ta-lâng của Chủ, sẽ diễn ra khi Chúa Giê-su “đến” vào lúc có hoạn nạn lớn.
Cada vez que sienta la tentación de portarme mal para castigar a mis padres, haré esto: .....
Nếu có ý “trừng phạt” cha mẹ bằng những hành vi sai trái, mình sẽ điều chỉnh lại bằng cách: .....
Aun Pilato dijo de Jesús: “No he hallado en él nada que merezca la muerte; por lo tanto lo castigaré y lo pondré en libertad”.
Chính Phi-lát cũng nói về Chúa Giê-su: “Ta không tìm thấy người có sự gì đáng chết. Vậy, đánh đòn xong, ta sẽ tha”.
Por ejemplo, si queremos mostrar que la doctrina del tormento eterno en el fuego del infierno es un auténtico insulto contra Jehová, podríamos decir: “Si un padre ama de verdad a su hijo, ¿lo castigará metiéndole la mano en el fuego?
Chẳng hạn, để giúp người nghe hiểu rằng giáo lý hỏa ngục bôi nhọ Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể nói: “Không người cha yêu thương nào lại trừng phạt con bằng cách đưa tay con qua lửa.
Nadie puede castigaros.
Không ai có thể trừng phạt ngài.
Debido a su paciencia, muchos llegan a creer, erróneamente, que nunca castigará a los malvados, pero de ningún modo es así.
Vì Đức Giê-hô-va kiên nhẫn và chịu đựng, nên nhiều người kết luận sai lầm rằng Ngài sẽ không bao giờ trừng phạt kẻ ác.
En las Escrituras, el Señor utiliza con frecuencia la palabra castigar al hablar de la disciplina (véase, por ejemplo, Mosíah 23:21; D. y C.
Trong thánh thư Chúa thường sử dụng từ sửa phạt, khi nói về kỷ luật (xin xem, ví dụ, Mô Si A 23:21; GLGƯ 95:1).
De hecho, la Biblia nos asegura que Dios sin falta castigará a quienes pequen y no se arrepientan.
Lời của Ngài là Kinh Thánh bảo đảm với chúng ta rằng những kẻ cứng lòng và cố tình phạm tội sẽ không thoát khỏi sự đoán phạt của Đức Chúa Trời.
Algunos maestros han ilustrado lo irrazonable que es la doctrina del infierno del fuego por medio de preguntar al oyente qué pensaría de un padre que castigara a su hijo desobediente mediante sujetar la mano de éste sobre el fuego.
Một vài tín-đồ đã minh họa cho người ta thấy tính chất ngược với lẽ phải của giáo thuyết lửa địa ngục bằng cách hỏi người nghe nghĩ gì về một kẻ làm cha mà lại trừng phạt đứa con đã cãi lời mình bằng cách kề tay con trên lửa để đốt.
9 De modo que si un hombre deseaba servir a Dios, tenía el privilegio; o más bien, si creía en Dios, tenía el privilegio de servirlo; pero si no creía en él, no había ley que lo castigara.
9 Bấy giờ, nếu người nào muốn phục vụ Thượng Đế, thì đó là đặc quyền của người ấy; hay nói cách khác, nếu kẻ nào tin nơi Thượng Đế, thì đó là đặc quyền của kẻ đó để phục vụ Ngài; nhưng nếu kẻ đó không tin nơi Ngài thì cũng không có luật pháp nào trừng phạt kẻ đó.
Por no mencionar que debería esperar al menos hasta los 30 para castigar a esa puerta al placer con una carga de 3 kilos.
Còn chưa nói tới việc hãy đợi ít nhất tới 30 tuổi hãy hành xác cái lỗ vui sướng bằng cái cục thịt nặng ba cân ấy.
Como bien explicó Pedro, Dios “no se contuvo de castigar a un mundo antiguo, sino que guardó en seguridad a Noé, predicador de justicia, con otras siete personas cuando trajo un diluvio sobre un mundo de gente impía” (2 Pedro 2:5).
Sứ đồ Phi-e-rơ viết rằng Đức Chúa Trời “chẳng tiếc thế-gian xưa, trong khi sai nước lụt phạt đời gian-ác nầy, chỉ gìn-giữ Nô-ê là thầy giảng đạo công-bình, với bảy người khác mà thôi” (2 Phi-e-rơ 2:5).
Y encontraré una manera de castigar a Ellie por ello.
Và tôi sẽ tìm ra cách để trừng phạt Ellie vì việc đó.
También conlleva un temor sano a desagradarlo por ser el Juez Supremo y el Todopoderoso, alguien que tiene tanto el poder como la autoridad de castigar a los desobedientes.
Nó cũng bao hàm sự sợ lành mạnh làm trái ý Đức Chúa Trời vì Ngài là Quan Xét Tối Cao và là Đấng Toàn Năng, Ngài có cả quyền lực lẫn thẩm quyền để trừng phạt những kẻ bất tuân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ castigar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.