oreja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oreja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oreja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ oreja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tai, nhĩ, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oreja
tainoun Un conejo tiene orejas largas y cola corta. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
nhĩnoun |
tạinoun |
Xem thêm ví dụ
¿Su oreja? Tai của ngài? |
Explorar el cuello de tu amado lentamente, su lóbulos de la orejas y hombros, puede ser extremadamente sensual. Sự khám phá cổ, dái tai và vai người tình bằng nụ hôn có thể rất kích thích. |
Va bien con mis orejas saltonas. Nó hợp với đôi tai nhọn của anh. |
Sus cálidos saludos en ocasiones incluyen el chocar las palmas de la mano, mover las orejas y alentarlos a servir en misiones y a casarse en el templo. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
O, cuando está más relajado, baja la cabeza y las orejas a ambos lados escuchando. Hoặc là, khi thoải mái hơn, đầu ngả xuống, và đôi tai lằng nghe, cả hai bên. |
Pero Jesús ahora le toca la oreja al hombre y lo sana. Nhưng Chúa Giê-su sờ tai người ấy và chữa lành cho. |
No sólo son diferencias anatómicas, como la forma de las orejas, sino que hay efectos en el pensamiento y la conducta que ilustra claramente esta caricatura de Charles Addams "Los gemelos Mallifert, separados al nacer, se encuentran accidentalmente." Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau." |
Me daba un manotazo en la cabeza y posiblemente me sangraba la oreja. Lúc này có thể tớ sẽ ăn một cú bạt tai vào một bên mặt... và có thể chảy máu tai. |
" Dolor de muelas ", dijo el señor Marvel, y puso su mano en la oreja. " Đau răng ", ông Marvel, và đặt tay mình vào tai của mình. |
En algunos casos, esta enfermedad puede causar poco a poco la pérdida de tejidos del cuerpo, como de los dedos o de las orejas (Números 12:10-12). Một số dạng của bệnh phong cùi sẽ làm cho các bộ phận của cơ thể, chẳng hạn như ngón tay, ngón chân hoặc tai, bị ăn mòn dần (Dân số 12:10-12). |
Fomente la aplicación de la doctrina (analizando la reverencia): Prepare tiras de papel o haga dibujos simples de ojos, manos, pies, orejas, boca y mente. Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận về sự tôn kính): Chuẩn bị những mảnh giấy có ghi chữ hoặc vẽ hình mắt, bàn tay, bàn chân, tai, miệng và trí óc một cách giản dị. |
Baba ha vuelto a escoger personalmente el cordero para este año, uno blanco como el talco, con orejas negras y torcidas. Baba năm nay đã lại tự tay chọn ra một con cừu nữa, một con đốm trắng với hai tai cúp màu đen. |
Me perdí siguiendo al gran perro negro de la oreja rasgada. Em bị lạc trong khi đi theo con chó mực lớn có cái tai bị rách. |
Las orejas no están hechas para oír sino para escuchar. Tai không chỉ để NGHE THẤY, mà còn LẮNG NGHE. |
Un conejo tiene orejas largas y cola corta. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
Sabes, ellos hacen orejas para víctimas de quemaduras. Họ làm cho tai cho nạn nhân phỏng. |
Así entreno mi mente para ser no convencional y creativa y para decidir hacer orejas humanas con manzanas. Đó là cách tôi huấn luyện tư duy của mình để trở nên độc đáo và sáng tạo, để quyết định làm tai người từ táo. |
Medios melocotones como las orejas de un querubín. Những nửa mơ trông như những cái tai của thần cherubim. |
Oreja de coliflor. Tai bị sưng. |
Mak Soon tiene un lunar detrás de la oreja izquierda. Maksoon... có một nốt ruồi đằng sau tai. |
Él modificó este ratón, que fue diseñado genéticamente, para obtener una piel menos inmunorreactiva a la piel humana, le puso bajo la piel un molde de polímero de una oreja y creó una oreja que luego pudo ser extraída del ratón y trasplantada en un ser humano. Ông ta biến đổi gen của nó để làn da của nó gây ít phản ứng miễn dịch với da người, rồi ông cấy một miếng giá thể của tai người dưới da nó và tạo ra một tai người mà sau đó có thể được lấy ra và ghép lên người. |
Llevé dichas orejas al laboratorio. Tôi mang những chiếc tai cô ấy làm tới phòng thí nghiệm. |
Se arrancaron los aretes de oro de las orejas y mandaron a Aarón que les hiciera una imagen para adorarla. Họ tháo những vòng vàng đeo tai và bảo A-rôn làm một hình tượng để họ thờ phượng. |
Cortando el pelo y perforandoles las orejas. Cắt tóc và bấm lỗ tai. |
Manténgan sus ojos y orejas alertas, muchachos. To mắt, căng tai ra nhé, các chàng trai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oreja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới oreja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.