casualmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casualmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casualmente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casualmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngẫu nhiên, tình cờ, khi không, bỗng dưng, bỗng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casualmente

ngẫu nhiên

(by accident)

tình cờ

(by accident)

khi không

(by chance)

bỗng dưng

(by chance)

bỗng không

(by chance)

Xem thêm ví dụ

El inquilino muerto, Ben, abusos de drogas repentina actividad en su cuenta, y ahora casualmente un robo.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
La dinamita casualmente guarda relación con la palabra dinastía. tiene mucho que ver con la persuasión familiar como la etimología.
Thuốc nổ, tình cờ lại liên quan chặt chẽ với từ triều đại, nó dính dáng nhiều đến sự thuyết phục của gia đình như từ nguyên học cho thấy.
También supongo que no se las puso al girarse casualmente hacia la ventana.
Tôi cũng đoán là cô ấy không đeo chúng lên khi cô ấy nhìn qua cửa sổ.
Abiko se trasladó a la escuela primaria de Takaoka, en la que estudiaba Fujimoto, y allí vio casualmente a Fujimoto dibujando en una libreta.
Sau đó, Abiko chuyển sang trường học của Fujimoto và họ thấy cả hai đều có sở thích là vẽ.
Estos rasgos son los que, como han descubierto los investigadores, y yo también casualmente, predicen el buen juicio.
Hàng loạt những đặc trưng này do các nhà nghiên cứu tìm ra và tôi cũng thấy được chúng có thể giúp phán đoán đúng.
Digamos que casualmente estaba en el helicóptero a la vez que él.
Phải nói thành tôi tình cờ lại ngồi trên cái trực thăng đó.
Casualmente estaba en Londres el día en que ocurrieron estas protestas y casualmente me fijé en un tuit de Matt Hancock, que es un ministro británico de empresa.
Ở London, tôi tình cờ chứng kiến những vụ phản đối, và tôi đọc trang tweet của Matt Hancock, bộ trưởng thương mại Anh
¿Debo de ser penalizado porque casualmente comparto el nombre con uno de los socios de HHM?
Tôi bị phạt vì tình cờ trùng tên với một cổ đông của HHM sao?
El resto del mundo podría casualmente alentar o incluso esperar una especie de Primavera de Corea del Norte pero yo no quiero que Uds. hagan algo peligroso, porque sé que en su mundo, siempre hay alguien mirando.
Cả thế giới còn lại có thể dễ dàng khuyến khích hoặc thậm chí mong đợi một làn sóng cách mạng Bắc Hàn, nhưng cô không muốn các em làm điều gì nguy hiểm, bởi vì cô biết trong thế giới các em, có một người luôn luôn theo dõi.
Casualmente estoy saliendo con alguien.
Nó cứ thế xảy ra thôi. Tôi đang hẹn hò với một người.
Imaginen mi sorpresa cuando un día me mencionó casualmente que tenía una abuela mormona.
Tưởng tượng cú sốc của tôi khi một ngày nọ cô ấy tình cờ nhắc đến việc cô ấy có một người bà Mặc Môn.
Casualmente, Arthur C. Clarke estaba visitando a su amigo y colega John Pierce en los laboratorios Bell en Murray Hill.
Vào lúc trình diễn, Arthur C. Clarke đang thăm bạn và đồng nghiệp John Pierce ở khu thí nghiệm Bell ở Murray Hill.
Entre los no invitados había un autobús lleno de turistas que estaban casualmente de visita en Ciudad del Cabo ese fin de semana.
Trong số những khách không được mời là một xe buýt đầy du khách tình cờ đến tham quan Cape Town vào cuối tuần có đám cưới đó.
Aprovechando la provisión estipulada en la Ley de Dios, Rut comienza a espigar en un terreno que casualmente pertenece a un pariente de Elimélec, un judío de edad avanzada llamado Boaz.
Tận dụng những quy định trong Luật Pháp của Đức Chúa Trời, Ru-tơ liền đi mót lúa trong một cánh đồng, không ngờ đó lại là ruộng của một người bà con của Ê-li-mê-léc—một người Do Thái lớn tuổi tên là Bô-ô.
Como ahora tambaleó de esta manera con el fin de reunir todas sus energías para funcionamiento, no mantener los ojos abiertos y sintiendo tan apáticos que no tenía idea de en todas las de cualquier otro escape que mediante la ejecución de y había casi olvidado ya que las paredes estaban a su alcance, a pesar de que fueron obstruidas por mobiliario cuidadosamente talladas llena de puntas y clavos, en ese momento algo o arrojados casualmente voló cerca y puso delante de él.
Như bây giờ anh ta loạng choạng xung quanh theo cách này để thu thập tất cả năng lượng của mình cho chạy, hầu như không giữ cho mắt mở và cảm thấy như vậy bơ phờ rằng ông đã không có khái niệm ở tất cả các của bất kỳ thoát hơn bằng cách chạy và gần như đã quên rằng các bức tường đã có sẵn cho anh ta, mặc dù họ đã bị che khuất bởi đồ nội thất được chạm khắc một cách cẩn thận đầy đủ các điểm mạnh và gai, tại thời điểm hoặc một cái gì đó khác ném tình cờ đã bay xuống gần và lăn trước mặt ông.
Estando aquí en París, me la encontré casualmente y supe por ella que su amiga Marie trabajaba con el profesor Kern.
Cháu tình cờ gặp lại cô gái ấy và qua cô ấy, cháu biết được Laurence làm việc cho giáo sư Kerner.
Confirmaron Caillat estaría disponible debido a un concierto a continuación, las próximas en Nashville, Tennessee y, casualmente, el mismo día, Swift tuvo un día de vacaciones.
Sau đó, họ xác nhận việc Caillat có thể sắp xếp được cùng Swift trong lúc chuẩn bị cho đêm diễn tại Nashville, Tennessee, đồng thời cũng là ngày nghỉ của Swift.
En 1996 se disparó en la cabeza el 9 de diciembre, que casualmente resulta ser el cumpleaños de Judi Dench.
Năm 1996, ông tự bắn vào đầu mình vào ngày 9 tháng 12 mà trùng hợp lại là ngày sinh nhật của Judi Dench
Un domingo, mientras enseñaba acerca de la perspectiva eterna, la hermana Mok tuvo la impresión de leer el Libro de Mormón con una jovencita en particular que, casualmente, era la única que había ido a la capilla ese día.
Một ngày Chủ Nhật nọ trong khi đang giảng dạy về triển vọng vĩnh cửu, Chị Mok nhận ra một cảm giác thúc giục để đọc Sách Mặc Môn với một thiếu nữ đặc biệt, em ấy là người duy nhất tình cờ có mặt ở nhà thờ vào ngày đó.
Así que si estás en el público y casualmente eres un diseñador gráfico, un poeta, un experto en mercadotecnia, alguien que trabaja en RRPP, un comediante puedes creer o no que este es tu lugar, pero en realidad, el talento que tienes ahora puede ser exactamente lo que se necesita para combatir efectivamente el extremismo.
Tôi muốn nói là nếu bạn ở trong số khán giả và bạn tình cờ trở thành nhà thiết kế đồ họa, một nhà thơ, một chuyên gia thị trường, có người đang làm trong PR, một diễn viên hài kịch -- bạn không nghĩ đây chính là lĩnh vực của bạn, nhưng thật ra, những kỹ năng mà bạn có lúc này có lẽ chính xác là những gì cần thiết để giúp thách thức cực đoan một cách hiệu quả.
El Adl inició su carrera publicando sus cómics en el 2007, para trabajar después en Al-Masry Al-Youm. Después de la revolución egipcia en el 2011, su trabajo se convirtió en una fuerte crítica al presidente Mohamed Morsi. En una entrevista con Clitoraid, El Adl explico que "antes de que la revolución tuviera lugar, yo estaba dibujando casualmente sobre los problemas de las mujeres, pero ahora estoy obligada a dibujar estas caricaturas sobre la mujer para defender mi propia existencia, mi libertal personal que se ha tratado bajo las reglas de la Hermandad Musulmana".
Nói chuyện với Clitoraid vào năm 2013, El Adl giải thích "Trước khi cuộc cách mạng diễn ra, tôi chỉ tình cờ vẽ về các đề tài tranh luận về phụ nữ và các vấn đề của họ, nhưng bây giờ tôi buộc phải vẽ những bức biếm hoạ về phụ nữ để bảo vệ sự tồn tại của riêng tôi, tự do cá nhân của tôi đang bị đe dọa dưới sự cai trị của tổ chức Hồi giáo Brotherhood."
Y él se puso a hacer una casa de lugares altos y a hacer sacerdotes de la gente en general, que, casualmente, no eran de los hijos de Leví.”
Giê-rô-bô-am cũng cất chùa-miễu trên các nơi cao, chọn lấy người trong vòng dân-chúng lập làm thầy tế-lễ, không thuộc về chi-phái Lê-vi”.
Cuando uno de estos buques alquitraneros, llevando el petróleo más sucio, 10 veces tanto como el Exxon Valdez, casualmente golpee una roca y se hunda, vamos a tener uno de los peores desastres ecológicos que el planeta jamás haya presenciado.
Khi một trong các tàu chở dầu hắc ín, vận chuyển dầu bẩn nhất với trọng tải gấp 10 lần so với tàu Exxon Valdez, cuối cùng đã đâm phải đá và chìm, chúng ta sẽ có một trong những thảm họa sinh thái tồi tệ nhất mà hành tinh này đã từng chứng kiến.
Las empresas, y no solo ellas, las empresas que sí lo tienen claro y han roto con la visión a corto plazo no son casualmente empresas familiares.
Các doanh nghiệp -- đó không chỉ là kinh doanh -- các doanh nghiệp thực hiện nhất quán phá vỡ chủ nghĩa ăn xổi không ngạc nhiên, thuộc về các công ty gia đình.
Bien, el siguiente rasgo de la conciencia, después de este campo consciente unificado maravilloso, es que funciona casualmente en nuestro comportamiento.
Đặc điểm tiếp theo, sau lĩnh vực nhận thức thống nhất kì diệu này là nó thực hiện hoạt động bình thường trong cách cư xử của chúng ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casualmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.