casualidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casualidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casualidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ casualidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cố, Tai nạn, tai nạn, sự tình cờ, cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casualidad

sự cố

(accident)

Tai nạn

(accident)

tai nạn

(accident)

sự tình cờ

(fortuity)

cơ hội

(chance)

Xem thêm ví dụ

Por casualidad, acaba en las tierras de un señor llamado Boaz, un rico terrateniente y pariente del difunto esposo de Noemí.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Realmente no es casualidad que estas instituciones estén en las zonas donde los turistas pueden ser más tentados a visitar y ser voluntario a cambio de donaciones.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
¿No tendrás por casualidad el número de Jane?
Ừm, liệu cô có có số của Jane không?
No, no, no el hombre araña, ni de casualidad.
Không đời nào Người Nhện làm như thế!
Soy una psicoanalista junguiana y fui a Afganistán en enero de 2004 por casualidad en una misión de Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
Un día, en un supermercado, Ella escuchó por casualidad hablar en ruso a una familia de inmigrantes recién llegada.
Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư.
6 Denton añade: “En cualquier dirección que miremos y a cualquier profundidad que busquemos hallamos una elegancia e ingeniosidad de calidad absolutamente incomparable, la cual debilita muchísimo la idea de que son el resultado de la casualidad.
6 Ông Denton tuyên bố thêm: “Bất luận nhìn nơi nào và bất luận tìm kiếm sâu xa đến đâu, chúng ta tìm thấy một sự tao nhã và khéo léo thuộc loại siêu việt, nghịch lại ý kiến cho rằng mọi sự do ngẫu nhiên mà ra.
¿Tú te llamas Alicia, por casualidad?
Cô có phải là Alice không?
(Revelación 7:9, 10, 14.) La supervivencia no será fruto de la casualidad.
Sự sống sót đó không do ngẫu nhiên mà được.
¿Por casualidad, alguien sabe qué día de la semana nació?
Có ai ở đây biết được ngày trong tuần mà họ sinh ra?
En la mitad de mi entrenamiento militar, por lo que parecía ser una casualidad, me eligieron de entre cientos de oficiales a los que se entrenaba para tomar un cargo en la base central de un oficial que había fallecido repentinamente.
Ở giữa khóa huấn luyện quân sự của tôi, với điều dường như là cơ hội, tôi đã được chọn từ hàng trăm sĩ quan đã được huấn luyện tại trụ sở để thay thế một viên sĩ quan đã đột ngột qua đời.
Los partidarios de la evolución enseñan que el amor desinteresado, como el de una madre por su bebé, surgió por casualidad y se conservó por selección natural porque beneficiaba a las especies.
Những người ủng hộ thuyết tiến hóa dạy rằng tình yêu thương bất vị kỷ, chẳng hạn tình mẫu tử, là tự nhiên mà có và được giữ lại qua sự chọn lọc tự nhiên vì nó mang lại lợi ích cho giống loài.
¡ y haya un buen samaritano que de casualidad esté en el lugar y momento adecuados!
Có thể mày sẽ gặp may, và sẽ có 1 người tốt, tình cờ có mặt đúng nơi vào đúng lúc.
La vida no puede haberse producido por casualidad”.
Sự sống không thể nào xuất hiện một cách ngẫu nhiên được”.
El árbol que describe el salmista no brota por casualidad.
Cây mà người viết Thi-thiên miêu tả không mọc lên cách ngẫu nhiên.
El ADN acumula información mediante errores aleatorios que de casualidad funcionan.
DNA tích lũy thông tin thông qua những sai sót ngẫu nhiên một trong số đó chỉ xảy ra để tiến hành công việc
" De casualidad tenemos algunas impresiones extras en el clóset
" Chúng tôi bỗng dưng có thêm vài bản in thừa ở trong tủ.
¿Por casualidad?
Bằng cơ hội à?
Si lo dejamos a la casualidad, difícilmente obtendremos los resultados que esperamos.
Nếu khi học khi không, sự sắp đặt này sẽ không đạt mục tiêu.
No es casualidad que la democracia y el teatro surgieran en la misma época en la antigua Atenas.
Không có gì lạ khi xã hội dân chủ và nghệ thuật kịch hát phát triển cùng một thời gian ở Hy Lạp cổ đại.
3 En algunos lugares se suele enseñar que todo lo que vemos sencillamente se presentó por sí mismo, que se produjo por casualidad o accidente.
3 Tại vài nơi người ta thường dạy rằng mọi vật đã tự nhiên mà có, ngẫu nhiên mà thành hình.
No es por casualidad.
Không phải ngẫu nhiên.
A muchas personas se les ha enseñado que la vida en la Tierra surgió por casualidad.
Nhiều người được dạy sự sống trên trái đất xuất hiện một cách ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa.
¿Creéis que ha sido casualidad?
Cô có nghĩ là do trùng hợp?
Por ello, tal vez no sea casualidad que en muchos países se celebren festividades dedicadas a los muertos en esa época del año.
Vậy không phải là ngẫu nhiên khi những lễ tưởng niệm người chết tại nhiều xứ được cử hành trùng vào thời gian ấy trong năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casualidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.