cédula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cédula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cédula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cédula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phiếu, văn kiện, bằng, giấy chứng nhận, tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cédula

phiếu

(docket)

văn kiện

(document)

bằng

(warrant)

giấy chứng nhận

(warrant)

tài liệu

(document)

Xem thêm ví dụ

Si sus cédulas de miembro no están en el barrio al cual asisten, no podrán aceptar un llamamiento para servir en la Iglesia, y tal vez no tarden en llegar a ser desconocidos para sus líderes.
Nếu hồ sơ tín hữu của các em không nằm trong tiểu giáo khu nơi mà các em tham dự và các em không ở trong vị thế để chấp nhận một sự kêu gọi thì các em có thể nhanh chóng tự thấy mình không được các vị lãnh đạo của mình biết đến.
Sin necesidad de cédula real.
Không yêu cầu hiến chương hoàng gia.
Si desea hacer un pedido de su línea de autoridad del sacerdocio, incluya su nombre legal completo, su fecha de nacimiento, su número de cédula de miembro (disponible en su recomendación del templo o por medio del secretario de barrio), el nombre de la persona que lo ordenó al oficio de élder o de sumo sacerdote (si se sabe), la dirección en la que recibirá el envío y su número de teléfono o dirección de correo electrónico.
Nếu anh em muốn yêu cầu hệ thống thẩm quyền chức tư tế của mình, hãy kèm theo họ và tên đầy đủ theo luật định, ngày sinh, số hồ sơ tín hữu (có sẵn trên giấy giới thiệu đi đền thờ hoặc từ thư ký tiểu giáo khu của anh em), tên của người sắc phong cho anh em chức phẩm anh cả hoặc thầy tư tế thượng phẩm (nếu biết), cùng địa chỉ hồi âm của anh em và số điện thoại hoặc địa chỉ email.
Se admiten como pruebas los documentos de registro, facturas, órdenes de compra, recibos de servicios de suministros, extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento, con menos de un año de antigüedad.
Giấy tờ chúng tôi chấp nhận phải có ngày ghi trên giấy tờ không quá một năm và bao gồm giấy tờ đăng ký, hóa đơn, đơn đặt hàng, hóa đơn điện nước, bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp.
Esta cedula academica no afectara tu desarrollo.
Con khéng năn theo thñi khÍa biæu khØt khe nhơ vây
Una persona que haya abusado de un menor sexual o físicamente y haya sido disciplinada por la Iglesia, aun cuando más tarde se le restauren todos los derechos o se le readmita por medio del bautismo, no debe ser llamada por los líderes a un cargo en el que trabaje con niños o jóvenes, a menos que la Primera Presidencia autorice que se quite de su cédula de miembro la anotación que se haya hecho al respecto.
Ngay cả nếu một người đã lạm dụng tình dục hay thể xác nơi một trẻ em mà chịu kỷ luật của Giáo Hội và sau này được phục hồi vai trò tín hữu trọn vẹn hay được báp têm lại, thì những vị lãnh đạo cũng không nên kêu gọi người này vào bất cứ chức vụ nào mà làm việc với trẻ em hay giới thanh thiếu niên trừ phi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn cho phép loại bỏ lời chú thích trên hồ sơ tín hữu của người đó.
Alguien disfrazado de conserje da órdenes médicas de emergencia...... ¿ y Ud.Sólo le quita su cédula?
người lạ mặt giả danh người giúp việc đã thay đổi lệnh phẫu thuật khẩn cấp...... và tất cả thứ cô làm là tịch thu CMND của hắn?
Le informé que después de que le restaurara las bendiciones, su cédula de miembro solo mostraría sus fechas originales de bautismo, confirmación, ordenación al sacerdocio e investidura.
Tôi thông báo cho cậu rằng sau khi tôi phục hồi các phước lành của cậu, hồ sơ tín hữu của cậu sẽ chỉ hiển thị ngày báp têm, ngày xác nhận, ngày nhận chức tư tế, và ngày nhận lễ thiên ân gốc thôi.
South Boston, que cedió su cédula en 1994, y ahora es un pueblo incorporado del Condado de Halifax.
South Boston từ bỏ địa vị thành phố của mình năm 1994, hiện nay là thị trấn hợp nhất trong quận Halifax.
Se admiten como prueba los documentos de registro, facturas, órdenes de compra, recibos de servicios de suministros, extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, o cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento.
Giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy tờ đăng ký, hóa đơn, đơn đặt hàng, hóa đơn điện nước, bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp.
Un documento o un número de registro de la organización: se admiten, por ejemplo, el registro aprobado para presentarse a unas elecciones de la UE (elecciones parlamentarias europeas y elecciones parlamentarias o presidenciales de un Estado miembro de la UE); extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, o cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento.
Giấy tờ đăng ký hoặc số đăng ký của tổ chức: Bạn có thể cung cấp giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp.
Después a Osho se le otorga una cédula de identidad Uruguaya, un año de residencia provisional y una posibilidad de residencia permanente, así que el grupo se establece, teniendo como parada Madrid, donde el avión fue rodeado por la Guardia Civil.
Osho đã được cấp một thẻ căn cước của Uruguay, một năm cư trú tạm thời và có khả năng cư trú vĩnh viễn, do đó cả đoàn đã lên kế hoạch bay tới đó và nghỉ tạm tại Madrid.
Antiguas ciudades independientes, ya extintas, que existían hace tiempo en Virginia incluyen: Clifton Forge, que devolvió su cédula de ciudad en 2001, y ahora es un pueblo incorporado en el Condado Alleghany.
Các cựu thành phố độc lập hiện nay đã biến mất gồm có: Clifton Forge từ bỏ địa vị thành phố của mình năm 2001, hiện nay là thị trấn hợp nhất trong quận Alleghany.
El Sr. Stevens tiene acta de nacimiento carnet de conducir, cédula.
Ông Stevens có giấy khai sinh cả bằng lái xe và bảo hiểm xã hội.
Las instrucciones se encuentran en la Comunicación "A" 6037, en la que se detallan los formularios bancarios que se deben rellenar, junto con una cédula de cambio.
Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn trong Thông báo "A" 6037. Thông báo này nêu chi tiết các biểu mẫu ngân hàng cần điền cùng với phiếu đổi.
Un documento de confirmación del nombre de la organización: se admiten, por ejemplo, el registro aprobado para presentarse a unas elecciones de la UE (elecciones parlamentarias europeas y elecciones parlamentarias o presidenciales de un Estado miembro de la UE); extractos bancarios o de tarjetas de crédito, recibos de seguros, cartas de entidades bancarias o de aseguradoras, o cédulas hipotecarias o contratos de arrendamiento; certificados de confirmación de la autoridad gubernamental oficial; recibos o copias de sentencias o resoluciones judiciales o de otras autoridades sobre registros.
Giấy tờ xác nhận tên tổ chức: Một số ví dụ về các giấy tờ chúng tôi chấp nhận bao gồm giấy đăng ký bầu cử được phê duyệt cho một cuộc bầu cử ở Liên minh Châu Âu (Bầu cử nghị viện Liên minh Châu Âu, Bầu cử tổng thống hoặc Bầu cử nghị viện ở một Quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu); bản sao kê hay chứng thư của ngân hàng, thẻ tín dụng hoặc bảo hiểm hay giấy tờ cho thuê hoặc thế chấp, giấy chứng nhận xác nhận từ cơ quan chính quyền; biên nhận hoặc bản sao của tòa án hoặc phán quyết của cơ quan có thẩm quyền hoặc quyết định khác về đăng ký.
Cédula de Identidad (CI), documento público de identificación.
Tín dụng thư (L/C: Letter of Credit).
La cédula verde, por favor.
Xin cho xem bằng lái!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cédula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.