celoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ celoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghen tị, đố kỵ, thèm muốn, hăng hái, ghen ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celoso

ghen tị

(jealous)

đố kỵ

(jealous)

thèm muốn

(jealous)

hăng hái

(zealous)

ghen ghét

(yellow)

Xem thêm ví dụ

EL APÓSTOL Pablo fue un celoso proclamador del Reino de Dios.
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.
-Ahora, Ketty, que vamos a separarnos y que por consiguiente no estás ya celosa de mí...
Giờ đây, chúng ta sắp phải xa nhau, do đó em không còn ghen về tôi nữa...
Alegres asambleas de “Celosos proclamadores del Reino”
“Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” vui mừng nhóm lại
¿Qué permitió a los primeros cristianos permanecer celosos incluso durante la persecución, y qué efecto debería tener en nosotros su ejemplo?
Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào?
En sus tiempos de fariseo Pablo había sido muy celoso, pero su celo estaba mal dirigido, porque no se basaba en la justicia de Dios. (Gálatas 1:13, 14; Filipenses 3:6.)
Là một người Pha-ri-si, chính Phao-lô cũng có lòng rất sốt sắng, mặc dù lòng nhiệt thành của ông lầm lạc, không dựa trên sự công bình của Đức Giê-hô-va (Ga-la-ti 1:13, 14; Phi-líp 3:6).
“Al final de la visita, los reclusos y yo sentimos mucho gozo como consecuencia del estímulo mutuo”, escribe este celoso superintendente de circuito.
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
La compañía de estos celosos siervos de Dios ha animado a muchos jóvenes a emprender dicho servicio.
Nhiều người đã chọn sự nghiệp này là nhờ họ tiếp xúc với những người sốt sắng phụng sự Đức Chúa Trời.
Esto requiere un poco de explicación, porque hay aspectos positivos y negativos con relación al término celoso.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
Sin embargo, no siempre es malo ser celoso.
Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng.
No obstante, estos celosos proclamadores del Reino de Dios no son de ningún modo subversivos, no constituyen una amenaza para los gobiernos de sus países.
Nhưng những người sốt sắng công bố về Nước Trời này chắc chắn không lật đổ chính phủ nước họ.
Si no te conociera, Sherman, Diría que estas celoso.
Nếu ta được phát biểu, Sherman, Ta sẽ nói là con đang ghen tị
Estoy segura de que ahora está celosa de ti.
669 ) } Tôi chắc là giờ đây cô ta ghen tị với cô lắm.
Así se expresó una testigo de Jehová sobre el nuevo libro de 320 páginas presentado en las asambleas de distrito “Celosos proclamadores del Reino”, celebradas en 2002 y 2003.
Đó là cảm tưởng mà một Nhân Chứng Giê-hô-va phát biểu về cuốn sách 320 trang được ra mắt tại Đại Hội Địa Hạt “Những người sốt sắng rao giảng Nước Trời” năm 2002-2003.
Pero no es una loca, celosa, ni una perra acosadora.
Nhưng cô ấy không phải là mụ ghen tuông bệnh hoạn.
Celoso de las victorias de su aliado, Mussolini quiere demostrar que puede llevar a Italia a unas conquistas militares similares.
Cho đến giữa năm 1940, Mussolini ngày càng ghen tị trước những cuộc chinh phục của Adolf Hitler và muốn chứng minh với người đồng minh phát xít của mình rằng ông ta cũng có thể lãnh đạo nước Ý giành được những thắng lợi quân sự tương tự.
Jesús era un evangelizador celoso y preparó a otras personas para que hicieran esa misma obra
Chúa Giê-su là người sốt sắng rao truyền tin mừng và ngài cũng huấn luyện người khác tham gia công việc đó
¿Cómo ha bendecido Jehová la actividad celosa de sus siervos?
Đức Giê-hô-va đã ban phước cho công việc sốt sắng của tôi tớ Ngài như thế nào?
6 Felipe fue hospitalario con Pablo y Lucas, celosos cristianos que se gastaban en el servicio de Jehová (Hech.
6 Phi-líp đã tỏ lòng hiếu khách đối với Phao-lô, Lu-ca, là những tín đồ Đấng Christ sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va.
¿Somos, por lo tanto, proclamadores celosos del Reino?
Vậy thì chúng ta có sốt sắng rao truyền tin mừng Nước Trời không?
13 En varios países en que las condiciones de vida son muy precarias, los proclamadores del Reino son particularmente celosos.
13 Trong nhiều nước có điều kiện sống khó khăn, những người công bố về Nước Trời thường rất sốt sắng.
¿Estás celosa?
Cô có ghen không?
1 Jehová es un Dios de obras excelentes, y es celoso en hacer que estas se efectúen.
1 Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thực hiện các công việc tốt đẹp và hành động sốt sắng.
¿Celoso?
Ghen ghét?
Eres cien veces más bonita que ese chica, así que sólo está celosa.
Cô còn xinh đẹp hơn con nhỏ đó gấp trăm lần, vì thế mà cô ta ghen với cô đấy.
Nunca es celoso ".
Tình yêu không bao giờ dựa trên lòng ghen tuông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.