celos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ celos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celos

Ghen

noun (respuesta emocional que surge cuando una persona percibe una amenaza hacia algo que considera como propio)

Los celos causaron la muerte de mi hermano.
Ghen tị đã gây ra cái chết của anh tôi.

Xem thêm ví dụ

8. a) ¿Qué pudiera ocurrirle a alguien que provoque celos y contiendas en la congregación?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
8 Puede que el símbolo de celos idolátrico haya sido un poste sagrado que representaba a la diosa falsa que los cananeos consideraban esposa de su dios Baal.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
Por lo que podía recordar, Jack nunca había tenido celos de Steven; sólo le entristecía no poder seguir jugando.
Theo như cô nhớ, anh chưa bao giờ có cảm giác khó chịu gì với Steven, chỉ thấy buồn vì anh không còn được chơi nữa.
¿No tienes celos?
Anh có ghen không?
Tú mataste a Athelstan por celos.
Anh giết Athelstan vì ganh ghét
¿Qué pasa si los celos son realmente un asunto de geometría, sólo una cuestión de dónde nos permitimos estar en relación con el otro?
Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác?
Los celos causaron la muerte de mi hermano.
Ghen tị đã gây ra cái chết của anh tôi.
No solo tuvimos los problemas burocráticos relacionados con eso, también hubo celos profesionales.
Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp.
5 “Llenos de celos”, Caifás y sus correligionarios, los saduceos, mandaron encarcelar a los apóstoles (Hech.
5 Cai-pha cùng những người chung phái Sa-đu-sê đã sinh lòng “ganh ghét” và bắt các sứ đồ giam vào tù (Công 5:17, 18).
Y por esta razón, creo, los celos nos llevan a hacer actos violentos o ilegales.
Và đây là lý do, tôi nghĩ rằng, ghen tuông không chỉ kích động chúng ta làm những điều bạo lực hay phạm pháp.
Esto va mucho más allá de rivalidades de negocios... o celos por Victoria.
Cái này vượt quá cạnh tranh kinh doanh hay ghen tuông vì Victoria rồi.
Hasta sentía celos de mi familia, sobre todo de mi padre.
Thậm chí anh ấy còn ghen khi mình dành thời gian cho gia đình, nhất là cho ba mình.
Siempre has tenido celos de mí.
Chị luôn luôn ghen tị với em.
¿Existe algún médico que haya sanado alguna vez a alguien de los celos?”.
Có bao giờ bác sĩ nào chữa được một người khỏi tính ghen tị không?”
Es posible que los recién casados no se den cuenta de la confusión emocional, los conflictos de lealtad y los celos, y el rencor que provoca en los hijos la llegada de un padrastro.
Những người mới kết hôn có thể không ý thức là sự hiện diện của cha mẹ kế khiến lòng những đứa con riêng có sự xáo trộn về tình cảm, sự giằng co về lòng trung thành và những cảm xúc ghen tị, hờn giận.
Entre sus consecuencias figuran la pérdida de la dignidad, remordimientos de conciencia, celos, embarazos y enfermedades de transmisión sexual.
Một số hậu quả có thể là cảm giác bị mất phẩm giá, mặc cảm tội lỗi, ghen tuông, có thai và bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục.
Una precursora de nombre Lisa comenta: “En el trabajo siempre hay espíritu de competencia y celos.
Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ.
Perdona mis celos.
Bỏ qua cho sự ghen tị này nhé.
La Biblia dice esto acerca de los muertos: “Su amor y su odio y sus celos ya han perecido, y no tienen ya más porción hasta tiempo indefinido en cosa alguna que tenga que hacerse bajo el sol.”
7 Kinh-thánh nói về người chết: “Sự yêu, sự ghét, sự ganh-gổ của họ thảy đều tiêu-mất từ lâu; họ chẳng hề còn có phần nào về mọi điều làm ra dưới mặt trời” (Truyền-đạo 9:6).
¿O resultará en que tengamos “enemistades, contiendas, celos, arrebatos de cólera, altercaciones [y] divisiones”? (Filipenses 2:3; Gálatas 5:19-21.)
Hoặc việc tiếp xúc đó không dẫn đến “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình” hay sao?—Phi-líp 2:3; Ga-la-ti 5:19-21.
(Santiago 3:13, 14.) ¿“Amargos celos y espíritu de contradicción” en el corazón de los verdaderos cristianos?
(Gia-cơ 3:13, 14) Có “sự ghen-tương cay-đắng và sự tranh-cạnh” trong lòng tín đồ thật của Đấng Christ ư?
De esa posesión surgen los celos, porque si lo pierdo a él —o a ella— ¿qué sucede?
Từ sự sở hữu đó nảy sinh ghen tuông, bởi nếu tôi mất cô ấy hay anh ấy điều gì xảy ra?
Unos versículos después, Santiago añade: “Si ustedes tienen en el corazón amargos celos y espíritu de contradicción, no anden haciendo alardes y mintiendo contra la verdad.
Trong văn cảnh này, Gia-cơ nói thêm: “Nếu anh em có sự ghen-tương cay-đắng và sự tranh-cạnh trong lòng mình, thì chớ khoe mình và nói dối nghịch cùng lẽ thật.
10 El término hebreo que se vierte “celo” en el salmo de David se deriva de otro que en muchos pasajes se traduce “celoso” o “celos”.
10 Từ “sốt sắng” trong bài Thi-Thiên của Đa-vít bắt nguồn từ một từ tiếng Hê-bơ-rơ thường được dịch là “kỵ-tà”, tức là ghen.
Pero cuando sacaban a colación el tema de mis celos, la vergüenza me hacía negar que tuviera tal problema.
Nhưng mỗi khi họ bàn đến tính ghen tương thì tôi đều chối cãi vì ngượng ngùng, chẳng muốn nhìn nhận là tôi có cái vấn đề như thế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.