centenarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centenarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centenarian trong Tiếng Anh.

Từ centenarian trong Tiếng Anh có các nghĩa là người sống 100 tuổi, người sống trăm tuổi, sống trăm tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centenarian

người sống 100 tuổi

adjective

The number of centenarians is projected to increase to over 2.2 million during the first half of the next century!
Người ta ước lượng rằng số người sống 100 tuổi hay hơn nữa vượt mức 2,2 triệu trong tiền bán thế kỷ tới!

người sống trăm tuổi

adjective

sống trăm tuổi

adjective

He adds: “These centenarians would still not be immortal.
Ông nói thêm: “Những người sống trăm tuổi này cũng không thể bất tử được.

Xem thêm ví dụ

He adds: “These centenarians would still not be immortal.
Ông nói thêm: “Những người sống trăm tuổi này cũng không thể bất tử được.
Sardinians share with the Ryukyuans from Okinawa (Japan) the highest rate of centenarians in the world (22 centenarians/100,000 inhabitants).
Sardegna cùng với đảo Okinawa của Nhật Bản có tỷ lệ người bách niên cao nhất thế giới (22 người/100.000 cư dân). ^ C.Michael Hogan.
There are 10 times as many centenarians as there are in North America.
Và có số cư dân trên trăm tuổi gấp 10 lần khu vực Bắc Mỹ.
And here we have this area where men live the longest, about 10 times more centenarians than we have here in America.
Ở đây, người dân sống thọ nhất, với số người trên 100 tuổi gấp 10 lần ở Mỹ.
(Job 33:25) If a centenarian does not feel too old to learn the meaning of life from the Bible, how about you?
(Gióp 33:25) Nếu có một người sống hơn trăm tuổi không cảm thấy quá già đến nỗi không thể tìm hiểu ý nghĩa của cuộc sống qua Kinh Thánh, còn bạn thì sao?
Out of every four centenarians interviewed, three clung to life and tried to make the most of it.
Cứ bốn cụ già được phỏng vấn thì có ba người nói rằng họ cố giành lấy sự sống và tận hưởng tối đa cuộc đời này.
"Centenarians getting more common".
“Lũ Miền Trung ngày càng khốc liệt”.
Her grandmother, who died centenarians in 1992, was a constant source of inspiration and a model of Mandinga purity, in opposition to the language and the French culture of the cities, which Amy considers a bastard culture.
Bà của bà, người đã chết tròn một trăm tuổi vào năm 1992, là nguồn cảm hứng bất tận và là hình mẫu của sự thuần khiết Mandinga, đối lập với ngôn ngữ và văn hóa Pháp của các thành phố, mà Amy coi là văn hóa khốn khiếp.
And for a while we looked on the prairies of Minnesota, where actually there is a very high proportion of centenarians.
Và chúng tôi nhìn vào những vùng đồng cỏ của Minnesota nơi thực sự có tỉ lệ người trên 100 tuổi rất cao.
Now, as a centenarian, a few other things have gone wrong with my health, and I have had to slow down considerably.
Nay đã được 100 tuổi, sức khỏe của tôi lại thêm bất ổn, và tôi đã giảm bớt khá nhiều hoạt động.
This is the blue zone in Sardinia, an Italian island in the Mediterranean, between Corsica and Tunisia, where there are six times as many centenarians as on the Italian mainland, less than 200 miles away.
Đây là Blue zone ở Sardinia, một hòn đảo của Ý, nằm ở Địa Trung Hải. giữa đảo Corse và nước Tunisia, số người trên trăm tuổi ở đây gấp sáu lần con số này trên đất liền nước Ý, nơi chỉ cách đó 200 dặm.
The National Institute on Aging actually gave us a questionnaire to give these centenarians.
Viện Lão hóa Quốc gia đã đưa ra 1 bảng câu hỏi cho những người trên 100 tuổi này.
A Centenarian With a Purpose in Life
Hơn một trăm tuổi nhưng vẫn sống cuộc đời ý nghĩa
You go into the bars in Sardinia, instead of seeing the Sports illustrated swimsuit calendar, you see the centenarian of the month calendar.
Bước vào những quán bar ở Sardinia thay vì thấy những cuốn lịch Thể thao với áo tắm, bạn sẽ thấy những cuốn lịch với những người cao tuổi của tháng.
You go into the bars in Sardinia, instead of seeing the Sports Illustrated swimsuit calendar, you see the centenarian of the month calendar.
Bước vào những quán bar ở Sardinia thay vì thấy những cuốn lịch Thể thao với áo tắm, bạn sẽ thấy những cuốn lịch với những người cao tuổi của tháng.
As one centenarian said: “I don’t want to die as I’m in love with life.”
Như một cụ thọ trăm tuổi đã nói: “Tôi không muốn chết vì tôi yêu sự sống”.
The number of centenarians is projected to increase to over 2.2 million during the first half of the next century!
Người ta ước lượng rằng số người sống 100 tuổi hay hơn nữa vượt mức 2,2 triệu trong tiền bán thế kỷ tới!
Meme did not know and never would that the centenarian witch was her great-grandmother.
Mêmê không biết, và mãi mãi không biết, rằng cái cô đồng một trăm tuổi kia lại chính là cụ cố của mình.
But let's go to Villagrande now as a contrast to meet some centenarians.
Nhưng nếu tới làng Villagrande, là một sự tương phản khi gặp một vài người cao tuổi.
Five times as many centenarians as we have in America.
Số người trên 100 gấp 5 lần ở Mỹ.
Now, these centenarians' stories along with the science that underpins them prompted me to ask myself some questions too, such as, when am I going to die and how can I put that day off?
Các câu chuyện của họ cùng với những giải thích khoa học khiến tôi có vài câu hỏi cho bản thân, như là, khi nào tôi sẽ chết, và tôi trì hoãn cái ngày đó bằng cách nào?
The number of centenarians (humans of age 100 years or older) in the world was estimated by the United Nations at 210,000 in 2002.
Số người có tuổi thọ trên 100 trên thế giới được Liên Hiệp Quốc ước tính là khoảng 210.000 vào năm 2002..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centenarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.