center trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ center trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ center trong Tiếng Anh.
Từ center trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung tâm, tâm, 中心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ center
trung tâmnoun (point equidistant from all points on the surface of a sphere) What train goes to the center of town? Chuyến tầu hỏa nào vào trung tâm thành phố? |
tâmnoun (point equidistant from all points on the surface of a sphere) What train goes to the center of town? Chuyến tầu hỏa nào vào trung tâm thành phố? |
中心noun (point equidistant from all points on the perimeter of a circle) |
Xem thêm ví dụ
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Our home became a sort of hospitality center for many traveling speakers. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen. Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ. |
During Humabon's reign, the region had become an important trading center. Thời Rajah Humabon, khu vực này đã trở thành một trung tâm thương mại quan trọng. |
The center of the maze. Trung tâm của mê cung. |
Retrieved November 3, 2014. "|| World Trade Center ||". Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2008. ^ “3 World Trade Center || Construction || Images || World Trade Center ||”. |
If you have a Google Sheets-powered feed in your Merchant Center account, you can install the Google Merchant Center add-on and select the Update from website tab within the Google Merchant Center add-on to update your spreadsheet using the markup in your landing pages. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
And they said, let's measure CO2 per household, and when they did that, the maps just flipped, coolest in the center city, warmer in the suburbs, and red hot in these exurban "drive till you qualify" neighborhoods. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
The city is home to the headquarters of Santander Bank, and Boston is a center for venture capital firms. Thành phố là nơi đặt trụ sở của Santander Bank, và Boston là một trung tâm của các hãng tư bản mạo hiểm. |
“Statement and Testimony of Daniel Ellsberg, Senior Research Associate, Center of International Studies, MIT.” """Lời khai và điều trần của Daniel Ellsberg, Chuyên viên nghiên cứu, Trung tâm nghiên cứu quốc tế, MIT""." |
China World Trade Center Tower III is a supertall skyscraper with 81 floors, 4 underground floors, and 30 elevators in Beijing, China. China World Trade Center Tower III là một tòa nhà chọc trời siêu cao với 81 tầng, 4 tầng ngầm và 30 thang máy ở Bắc Kinh, Trung Quốc. |
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
In order to obtain the permissions needed, the Church had to agree that no proselyting would be undertaken by our members who would occupy the center. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
The genera in Aloeae are centered in southern Africa, while the other genera have mainly a Eurasian distribution. Các chi thuộc Alooideae tập trung ở miền nam châu Phi, trong khi các chi khác lại có sự phân bố chủ yếu là thuộc khu vực đại lục Á-Âu. |
In 2006, Huawei established a Shanghai-based joint R&D center with Motorola to develop UMTS technologies. Năm 2006, Huawei đã thành lập một trung tâm R&D liên doanh với Motorola để phát triển các công nghệ UMTS. |
The Hairpin Arts Center is located in Avondale near its border with Logan Square at the gateway to Chicago's Polish Village, serving all of the diverse communities who make their home in these neighborhoods. Trung tâm Nghệ thuật Hairpin nằm ở Avondale gần biên giới với Quảng trường Logan tại cửa ngõ vào Làng Ba Lan của Chicago, phục vụ tất cả cộng đồng những dịch vụ đa dạng. ^ “Community Area: Avondale” (PDF). |
That year several shipwrights from Holstein built the first Russian ships here, thus establishing Balakhna as a foremost center of national river shipbuilding. Đó là thợ đóng tàu năm từ Holstein xây dựng các tàu Nga đầu tiên ở đây, do đó thiết lập Balakhna như một trung tâm quan trọng nhất của quốc gia đóng tàu sông. |
Minnesota's population continues to grow, primarily in the urban centers. Dân số Minnesota đang tiếp tục phát triển, chủ yếu ở vùng đô thị. |
The American Productivity and Quality Center (APQC) Process Classification Framework (PCF) SM is a high-level, industry-neutral enterprise process model that allows organizations to see their business processes from a cross-industry viewpoint. Trung tâm chất lượng và năng suất Mỹ (APQC), Khung phân loại quá trình (PCF) SM là ở một cấp độ cao, mô hình quy trình doanh nghiệp trung lập cho phép các tổ chức nhìn thấy quy trình kinh doanh của họ từ các điểm công nghiệp. |
However, in recent times (2006 and later), it can be freely downloaded from Microsoft Download Center in form of ISO images for CD/DVD releases are no longer published quarterly. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây (2006 về sau), người dùng có thể tải miễn phí nội dung thư viện từ Trung tâm Tải về Microsoft (Microsoft Download Center) ở dạng các tập tin ISO vì các đĩa CD và DVD không còn xuất bản theo quý nữa. |
Adryana did “behold the pleasantness of Jehovah” and looked with appreciation upon the operation of the center of the activities of Jehovah’s people today. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
Learn how to create a Merchant Center account. Tìm hiểu cách tạo tài khoản Merchant Center. |
The local switching center must be equipped with these devices to offer DSL service. Trung tâm chuyển mạch cục bộ phải được trang bị các thiết bị này để cung cấp dịch vụ DSL. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ center trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới center
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.