censorship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ censorship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ censorship trong Tiếng Anh.

Từ censorship trong Tiếng Anh có các nghĩa là công tác kiểm duyệt, cơ quan kiểm duyệt, kiểm duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ censorship

công tác kiểm duyệt

noun

cơ quan kiểm duyệt

noun

kiểm duyệt

noun

This picture is the hallmark of censorship in the book record.
Bức tranh này chính là dấu đóng của sự kiểm duyệt sách.

Xem thêm ví dụ

China is probably the most successful manager of Internet censorship in the world, using something that is widely described as the Great Firewall of China.
Trung Quốc có thể là nhà quản lý thành công nhất về kiểm duyệt Internet trên thế giới sử dụng những thứ được mô tả rộng rãi như là Dự Án Giáp Vàng của Trung Quốc
So this is a problem with censorship, which is why we need to develop alternatives to censorship.
Nên đây là vấn đề liên quan kiểm duyệt, là lý do chúng tôi cần phát triển giải pháp thay thế việc kiểm duyệt.
Freedom of speech portal Internet censorship Internet censorship and surveillance by country Reporters Without Borders "March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'".
Kiểm duyệt Internet Kiểm duyệt Internet theo quốc gia Phóng viên không biên giới ^ “March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'”.
In an effort to avoid government censorship of films, the National Board became the unofficial clearinghouse for new movies.
Trong nỗ lực tìm cách tránh việc kiểm duyệt phim của chính phủ, Ban quốc gia này đã trở thành ngân hàng hối đoái (clearinghouse) không chính thức cho các phim mới.
The Federal Censor ordered total censorship of the events, issuing an official statement on the afternoon of 1 June which reported that the Allies had destroyed three submarines in Sydney Harbour, and described the loss of Kuttabul and the 21 deaths as the loss of "one small harbour vessel of no military value".
Kiểm duyệt Liên bang đã ra lệnh kiểm duyệt toàn bộ sự kiện và ra tuyên bố chính thức vào chiều ngày 1 tháng 6 rằng quân Đồng Minh đã đánh chìm ba tàu ngầm tại cảng Sydney cũng như mô tả việc chiếc Kuttabul và 21 thủy thủ thiệt mạng như "một mất mát nhỏ không có thiệt hại gì về quân sự".
This embracing of creativity is particularly notable in the works of British Invasion bands such as the Beatles, and filmmakers whose works became far less restricted by censorship.
Sự sáng tạo này đặc biệt nổi bật trong các tác phẩm của các ban nhạc Anh xâm nhập vào Mỹ như The Beatles, và các nhà làm phim có các tác phẩm ít bị hạn chế bởi kiểm duyệt.
However, historians also argue that Pombal's "enlightenment," while far-reaching, was primarily a mechanism for enhancing autocracy at the expense of individual liberty and especially an apparatus for crushing opposition, suppressing criticism, and furthering colonial economic exploitation as well as intensifying book censorship and consolidating personal control and profit.
Tuy nhiên, các sử gia cũng lập luận rằng "khai sáng" của Pombal dù có ảnh hưởng sâu rộng song chủ yếu là một kỹ xảo giúp nâng cao chế độ chuyên quyền gây tổn hại cho tự do cá nhân và đặc biệt là một công cụ để nghiền nát phe đối lập, đàn áp chỉ trích, và đẩy mạnh khai thác kinh tế thuộc địa cũng như tăng cường kiểm duyệt sách và củng cố quyền kiểm soát và lợi ích cá nhân.
Censorship in Cuba has also been at the center of complaints.
Kiểm duyệt tại Cuba cũng là trung tâm của những chỉ trích.
Or they're responding to censorship requests by authoritarian regimes that do not reflect consent of the governed.
Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị.
But those two very smart international censorship policies didn't prevent Chinese social media [from] becoming a really public sphere, a pathway of public opinion and the nightmare of Chinese officials.
Tuy vậy, các đối sách thông minh này không ngừa được việc các kênh truyền thông xã hội trở thành không gian dư luận cho cộng đồng, là kênh thông tin của quần chúng và là cơn ác mộng của chính quyền.
William Gibson's Disneyland with the Death Penalty described Singapore's newspapers as "essentially organs of the state", while political scientist and opposition politician James Gomez has studied the role of self-censorship in restricting expression in Singapore.
Bài viết Án tử nơi Disneyland (tiếng Anh: Disneyland with the Death Penalty) của tác giả William Gibson mô tả nền báo chí Singapore là "cơ quan thiết yếu của nhà nước", trong khi nhà khoa học chính trị và cũng là chính trị gia đối lập James Gomez nghiên cứu vai trò của tự kiểm duyệt trong việc giới hạn quyền bày tỏ ở Singapore.
Every leak on WikiLeaks has been released on TPB since there is no censorship there.
Mọi rò rỉ trên WikiLeaks được đăng trên TPB kể từ khi nó không có kiểm duyệt.
Kobeissi was detained and questioned at the U.S. border by the DHS in June 2012 about Cryptocat's censorship resistance.
Người phát minh ra Cryptocat Nadim Kobeissi đã bị Bộ An ninh Nội địa Hoa Kỳ chặn lại và thẩm vấn vào tháng 6 năm 2012 tại biên giới Hoa Kỳ vì khả năng chống lại sự kiểm duyệt của Cryptocat.
Ba'ath Party rule, since the 1966 coup, has brought about renewed censorship.
Đảng Ba'ath cai trị, kể từ cuộc đảo chính năm 1966, đã mang lại sự kiểm duyệt mới.
So we must protest and make sure that censorship is cut down, that the web is opened up where there is censorship.
Vì vậy chúng tôi phải phải đối và đảm bảo rằng sự kiểm duyệt phải được gỡ bỏ, thế giới web phải được mở tự do ở những nơi bị kiểm duyệt.
PEN declares for a free press and opposes arbitrary censorship in time of peace.
PEN tuyên bố tán thành một nền báo chí tự do và phản đối việc kiểm duyệt độc đoán trong thời bình.
Vietnam has a terrible and worsening human rights record, marked by systematic suppression of freedom of expression, association, peaceful assembly, media censorship, and repression of labor rights.
Việt Nam có thành tích tệ hại và ngày càng xấu đi về nhân quyền, được đánh dấu bằng sự đàn áp có hệ thống đối với các quyền tự do ngôn luận, lập hội và nhóm họp ôn hòa, kiểm duyệt báo chí và đè nén quyền của người lao động.
Why is Chinese social networking, even within the censorship, so booming?
Tại sao mạng xã hội Trung Quốc, ngay cả khi bị kiểm duyệt gắt gao như vậy vẫn hưng thịnh như thế?
In order to repress further revolts, censorship was intensified, including the constant surveillance of schools and universities.
Để kìm nén thêm các cuộc nổi dậy, kiểm duyệt được tăng cường, bao gồm cả việc giám sát liên tục các trường học và các trường đại học.
Censorship – the suppression of speech, public communication, or other information, on the basis that such material is considered objectionable, harmful, sensitive, politically incorrect or "inconvenient" as determined by government authorities or by community consensus.
Kiểm duyệt là sự đàn áp hoặc hạn chế sự thể hiện quan điểm và quyền tự do ngôn luận, tự do thể hiện hay truyền thông công cộng khác và có thể được coi là bị xếp vào loại "phản đối, độc hại, nhạy cảm, không chính xác về mặt chính trị" hoặc "bất tiện" như những quy định, chỉ thị, phân loại của chính phủ và các cơ quan kiểm soát khác.
The Internet Affairs Bureau dealt with Internet censorship in the People's Republic of China and repressed "disruptive" (anti-Chinese government) activity on the web in mainland China.
Cục Các vấn đề Internet xử lý kiểm duyệt Internet ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và đàn áp "gây rối" (chống chính phủ Trung Quốc) hoạt động trên mạng ở Trung Quốc đại lục.
YouTube was blocked from Mainland China from October 18 due to the censorship of the Taiwanese flag.
YouTube bị chặn tại Trung Hoa Lục địa từ ngày 18 tháng 10 do sự kiểm duyệt cờ Đài Loan.
However, in mainland Europe, he was seen as a progressive ruler supportive of the Enlightenment who permitted his critics to publish without risk of severe censorship, and provided sanctuary to Voltaire when the philosopher was exiled from Paris in 1726.
Tuy nhiên tại châu Âu lục địa, ông được xem như là một người cai trị tiến bộ khi ủng hộ trào lưu Khai sáng, ông cho phép các nhà phê bình để xuất bản sách mà không phải đối mặt với nguy cơ bị kiểm duyệt gắt gao, và che chiwr cho Voltaire khi nhà triết học đã bị lưu đày từ Paris năm 1726.
On World Day Against Cyber Censorship, Reporters Without Borders awards an annual Netizen Prize that recognizes an Internet user, blogger, cyber-dissident, or group who has made a notable contribution to the defense of online freedom of expression.
Mỗi năm vào Ngày Thế giới chống Kiểm duyệt Internet, Phóng viên không biên giới trao tặng giải Netizen để vinh danh những cá nhân người dùng Internet, người viết blog, nhà bất đồng chính kiến trên Internet, hoặc những tập thể đã đóng góp đáng kể vào việc bảo vệ quyền tự do thể hiện trực tuyến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ censorship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.