cercanamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cercanamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercanamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cercanamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, chặt chẽ, chặt, eo hẹp, chật hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cercanamente

gần

(closely)

chặt chẽ

(closely)

chặt

eo hẹp

chật hẹp

Xem thêm ví dụ

Cercanamente.
Rất chặt chẽ.
Todos estamos conectados muy cercanamente.
Chúng ta đều kết nối mật thiết với nhau.
Pliosauridae es definido como "todos los taxones más cercanamente relacionados a Pliosaurus brachydeirus que a Leptocleidus superstes, Polycotylus latipinnis o Meyerasaurus victor".
Pliosauridae được định nghĩa là "tất cả các loài có quan hệ họ hàng gần với Pliosaurus brachydeirus hơn là với Leptocleidus superstes, Polycotylus latipinnis và Meyerasaurus victor".
Los Turcos capturan a Aeris, tras revelarse que ella es la última sobreviviente de los "Cetra",(también llamados Ancianos) una raza cercanamente en sintonía con el planeta, y que anteriormente se pensaba extinta.
Bọn Turk cũng bắt được Aeris, hóa ra cô chính là người "Cetra" cuối cùng còn sống sót, đó là một tộc người có mối liên hệ chặt chẽ với Hành tinh và mọi người đều nghĩ rằng họ đã tuyệt chủng.
Los estudios anatómicos también sugieren que Palaeotherium, junto con otros géneros de paleotéridos como Hyracotherium, estaban cercanamente relacionados con los caballos.
Các nghiên cứu giải phẫu gần đây cũng cho thấy rằng Palaeotherium, cùng với các chi khác của palaeothere như Hyracotherium, có quan hệ mật thiết với ngựa.
Con el nuevo rostro parcial, Horovitz y MacPhee fueron capaces de desarrollar la hipótesis, propuesta inicialmente por MacPhee et al., de que todos los monos de las Antillas (como las especies cubanas del género Paralouatta y Antillothrix bernensis de La Española) pertenecían a un grupo monofilético relacionado cercanamente con el moderno Callicebus.
Với khuôn mặt mới, Horovitz và MacPhee đã có thể tiếp tục phát triển giả thuyết, lần đầu tiên được đề xuất bởi MacPhee và cộng sự, rằng tất cả các con khỉ Antillean (những con khác là hai loài khỉ Cuba của Paralouatta và Antillothrix bernensis của Hispaniola) thuộc về một nhóm Monophyletic kết nối chặt chẽ với Callicebus hiện đại.
Como es narcisista, el desconocido estará siguiendo esta informacion muy cercanamente.
Vì hắn là 1 kẻ tự yêu mình, hung thủ sẽ theo dõi cuộc điều tra kĩ càng.
Canciones tales como "Adiós amigo", "Welcome To My World"(Bienvenido a mi mundo) y Am I Losing You?(Estoy perdiéndote?) lo demuestran cercanamente.
Các bài hát "Tạm biệt bạn - Adios Amigo", "Chào mừng tới thế giới của tôi - Welcome To My World", và "Phải chăng anh đang mất em - Am I Losing You?" thể hiện cách tiếp cận này.
Aristonectes ha sido clasificado muy variadamente desde su descripción en 1941, pero una revisión en 2003 de los plesiosaurios llevada a cabo por Gasparini et al. encontró que Aristonectes estaba más cercanamente relacionado a los plesiosaurios elasmosáuridos como Elasmosaurus.
Aristonectes đã có nhiều phân loại khác nhau từ những mô tả trong năm 1941, nhưng một đánh giá năm 2003 về plesiosaur được tiến hành bởi Gasparini và cộng sự cho thấy Aristonectes có họ hàng gần nhất là Elasmosaurus.
El presidente trabaja cercanamente con un grupo de consejeros, conocido como gabinete.
Tổng thống làm việc chặt chẽ với một nhóm cố vấn, được biết đến như nội các.
Habiendo tomado esta decisión decidieron venir a los Estados Unidos, cuna de la educación de las artes liberales para hablar con algunos de nosotros mas cercanamente identificados con este tipo de educación.
Sau khi đưa ra quyết định đó họ tới Hoa Kỳ, nơi khởi nguồn của giáo dục tự do để nói chuyện với một số người trong chúng ta mà quen thuộc nhất với mô hình giáo dục đó.
Y el VIH en realidad esta muy cercanamente ligado al transito.
nếu chúng ta không liên lạc gì với châu Á. và HIV thực sự lên hệ cụ thể với sựu chuyên chở.
B. seelyi parece estar cercanamente relacionado con Nochelesaurus y Embrithosaurus.
B. seelyi dường như có liên quan chặt chẽ với Nochelesaurus và Embrithosaurus.
Aunque su colocación en este orden aún no es claro, está cercanamente relacionado con Martyniaceae, Lentibulariaceae así como con Gesneriaceae.
Trong khi vị trí của nó trong bộ vẫn còn chưa rõ ràng thì mối quan hệ gần gũi với các họ Martyniaceae, Lentibulariaceae và Gesneriaceae đã được ghi nhận.
No estaba en cambio emparentado cercanamente con Nodocephalosaurus, el cual vivió por la misma época y área geográfica. Arbour, Victoria M.; Burns, Michael E.; Sullivan, Robert M.; Lucas, Spencer G.; Cantrell, Amanda K.; Fry, Joshua; Suazo, Thomas L. (24 de septiembre de 2014).
Nó không có họ hàng gần với Nodocephalosaurus sống trong cùng khu vực và thời gian. ^ a ă â Arbour, Victoria M.; Burns, Michael E.; Sullivan, Robert M.; Lucas, Spencer G.; Cantrell, Amanda K.; Fry, Joshua; Suazo, Thomas L. (ngày 24 tháng 9 năm 2014).
Polyptychodon Simolestes Thalassiodracon Subfamilia Brachaucheninae Brachauchenius Kronosaurus Pliosauroidea es un taxón que fue definido por Welles como "todos los taxones más cercanamente relacionados a Pliosaurus brachydeirus que a Plesiosaurus dolichodeirus".
Polyptychodon Simolestes Thalassiodracon Phân họ Brachaucheninae Brachauchenius Kronosaurus Pliosauroidea là một đơn vị phân loại dựa theo nhánh được Welles định nghĩa là "tất cả các loài có họ hàng gần với Pliosaurus brachydeirus hơn là với Plesiosaurus dolichodeirus".
Tylosaurus (del griego τυλος/tylos "protuberancia" + σαυρος/sauros "lagarto") es un género extinto de mosasáurido, grupo de grandes depredadores marinos cercanamente emparentados a los lagartos varanos y las serpientes de la actualidad.
Tylosaurus (tiếng Hy Lạp τυλος/tylos "nhô lên, nhô lên " + σαυρος Hy Lạp/sauros "thằn lằn") là một Mosasaur, một, thằn lằn biển ăn thịt lớn liên quan chặt chẽ với thằn lằn hiện đại và rắn.
Y el se asemeja, cercanamente, a gente con moderada pigmentación que vive en Africa del Sur, o el Sureste asiático.
Và ông trông rất giống với những người có màu da trung bình sống ở phía nam châu Phi hay Đông Nam Á.
En el primer grupo los obispos (género Euplectes) forman un clado cercanamente emparentado con los géneros Foudia y Quelea que son los parientes más cercanos de las especies de Ploceus asiáticas:P. manyar, P. philippinus, P. benghalensis, P. megarhynchus, (y P. hypoxanthus, aunque todavía sin comprobar).
Nhóm thứ nhất bao gồm chim góa phụ và chim giám mục (chi Euplectes) là chị-em với nhánh chứa các chi Foudia và Quelea là các họ hàng gần nhất và tiếp theo là các loài châu Á của Ploceus (bao gồm P. manyar, P. philippinus, P. benghalensis, P. megarhynchus và P. hypoxanthus – mặc dù loài này không được đưa vào phân tích).
Wellnhoferia es un género extinto de un ave primitiva cercanamente relacionada a Archaeopteryx.
Wellnhoferia là một chi chim tiền sử có họ hàng gần với Archaeopteryx.
En "El Descendientes del Hombre", escribió: "En cada gran región del mundo los mamíferos vivientes están cercanamente emparentados con las especies extintas de la misma región.
Trong "Nguồn gốc loài người", ông ấy viết, "Trong mỗi khu vực lớn trên thế giới, động vật có vú có quan hệ gần với sinh vật tuyệt chủng trong cùng khu vực.
Muy cercanamente, yo diría.
Tôi phải nói là khá gần gũi đấy
Es un taxón basado en tallos definido como "todos los taxones más cercanamente relacionados con Pliosaurus brachydeirus que a Marmornectes candrewi".
Nhóm này bao gồm "tất cả các nhóm phân loại có họ hàng gần với Pliosaurus brachydeirus hơn là với Marmornectes candrewi".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercanamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.