cercado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cercado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cercado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cercado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cercado

hàng rào

noun

Dos niños están sentados sobre la cerca.
Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.

Xem thêm ví dụ

Habacuc manifestó una actitud ejemplar, pues dijo: “Aunque la higuera misma no florezca, y no haya fruto en las vides; la obra del olivo realmente resulte un fracaso, y los terraplenes mismos realmente no produzcan alimento; el rebaño realmente sea cortado del aprisco, y no haya vacada en los cercados; sin embargo, en cuanto a mí, ciertamente me alborozaré en Jehová mismo; ciertamente estaré gozoso en el Dios de mi salvación” (Habacuc 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
La cuadratura de la parábola En este trabajo de 24 proposiciones, dirigido a Dositeo, Arquímedes prueba a través de dos métodos distintos que el área cercada por una parábola y una línea recta es 4/3 multiplicado por el área de un triángulo de igual base y altura.
Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao.
El tronco del árbol fue entonces cercado con ataduras para evitar que brotara.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
Cuando Cestio Galo sitió Jerusalén con su ejército, los seguidores de Jesús recordaron las palabras de su Maestro: “Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado.
Khi Cestius Gallus dẫn một đạo quân đến bao vây thành Giê-ru-sa-lem, môn đồ Chúa Giê-su nhớ lại lời ngài nói: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
5 Y las aflicciones de los nefitas eran grandes; y no había manera de que se libraran de las manos de los lamanitas, porque estos los habían cercado por todos lados.
5 Và giờ đây những nỗi thống khổ của dân Nê Phi thật là lớn lao, và chẳng có cách nào để họ có thể thoát khỏi được bàn tay của chúng, vì dân La Man đã vây kín họ ở mọi phía.
“Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados —predijo Jesús—, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado.”
Chúa Giê-su tiên tri: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến”.
Jesucristo dio la siguiente advertencia a sus seguidores: “Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado.
Khi sống trên đất, Chúa Giê-su Christ cảnh báo các môn đồ: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
En concreto, fíjese en las palabras que hallamos en Lucas 21:20, 21: “Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado.
Chúng ta hãy đặc biệt chú ý lời ngài ghi nơi Lu-ca 21:20, 21: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Él les dice: “Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado.
Ngài nói với họ: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Al ver que los romanos se retiraban, los cristianos obraron en conformidad con las palabras que Jesús había pronunciado muchos años antes: “Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado.
Khi thấy quân La Mã rút lui, tín đồ đấng Christ hành động theo lời Giê-su đã nói nhiều năm trước: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Durante una noche de insomnio dejé mi tienda y entré en un refugio construido con tanques de combustible de 190 litros llenos de arena y colocados en línea, uno sobre otro, formando un cercado.
Trong một đêm không ngủ, tôi rời lều của mình và bước vào một hầm trú ẩn được dựng lên bằng cách xếp các thùng nhiên liệu 50 lít chứa đầy cát chồng lên nhau để tạo thành rào cản.
Esa fue la señal para que los cristianos abandonaran la ciudad, pues Jesús había dicho: “Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado.
Đó là dấu hiệu cho tín đồ đấng Christ rời khỏi thành, vì Chúa Giê-su đã nói: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
Sí, nos regocijamos y nos sentimos seguros, como si estuviéramos resguardados de los malvados predadores en un redil cercado con fuertes muros de piedra. (Números 32:16; 1 Samuel 24:3; Sofonías 2:6.)
Điều này như thể chúng ta ở trong chuồng chiên có tường đá vững chắc và được che chở khỏi các thú dữ (Dân-số Ký 32:16; I Sa-mu-ên 24:3; Sô-phô-ni 2:6).
Además, cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado”. (Lucas 21:6, 20.)
Vả, khi các ngươi sẽ thấy quân lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá ấy gần đến” (Lu-ca 21:6, 20).
El profeta Habacuc expresó de forma muy hermosa esta convicción: “Aunque la higuera misma no florezca, y no haya fruto en las vides; [aunque] la obra del olivo realmente resulte un fracaso, y los terraplenes mismos realmente no produzcan alimento; [aunque] el rebaño realmente sea cortado del aprisco, y no haya vacada en los cercados [...], ciertamente me alborozaré en Jehová mismo; ciertamente estaré gozoso en el Dios de mi salvación” (Hab.
Nhà tiên tri Ha-ba-cúc nói lên niềm tin chắc đó qua lời sống động sau: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa.
Estaba cercado por enemigos.
Tôi bị vây quanh bởi kẻ thù.
! Cercado en el patio de contenedores.
Trong thùng Con-tai-nơ
Durante la Segunda Guerra Mundial, cuando la base comunista en el noroeste de China fue cercada por las fuerzas de Kuomintang bajo el comando de Hu Zongnan, Wang Zhen ganó fama en el comando de brigada de la 359na Brigada por su éxito al convertir la tierra eriaza de Nanniwan en terrenos productivos, y su producción agrícola no sólo sirvió para el sostenimiento de la propia brigada, sino con una substantial sobreproducción para sostener otras partes de la base comunista.
Trong Thế chiến II khi các cơ sở cộng sản ở Tây Bắc Trung Quốc đã bị phong tỏa bởi lực lượng Quốc Dân Đảng dưới sự chỉ huy của Hồ Tông Nam, Vương Chấn nổi tiếng là người chỉ huy lữ đoàn của Lữ đoàn 359 thành công trong việc chuyển đổi đất lãng phí tại Nam Nê Loan thành đất trang trại sản xuất, và nông nghiệp đầu ra không chỉ hỗ trợ cho lữ đoàn, mà còn có mức thặng dư đáng kể để hỗ trợ các bộ phận khác của cơ sở cộng sản.
33 Y aquellos hombres se dispusieron otra vez para esparcir sus rebaños; pero Ammón dijo a sus hermanos: Cercad los rebaños para que no huyan; yo voy a contender con estos hombres que dispersan nuestros rebaños.
33 Và những người lúc trước lại đứng chận đường xua đuổi các đàn gia súc của họ; nhưng Am Môn nói với các anh em mình rằng: Các anh em hãy vây lấy các đàn gia súc để chúng khỏi chạy mất; còn phần tôi sẽ ra kháng cự những kẻ xua đuổi các đàn gia súc của chúng ta.
Nikos y yo, los dos solos en esa inmensa casa... deteriorada por el terremoto y cercada por los edificios.
Chỉ có hai người, Nikos và con, trong căn nhà mênh mông này bị động đất làm hư hại và bị bao vây bởi những tòa nhà khác.
Lo cierto es que ahora soy algo más viejo y más sabio y sé que hay algunos sonidos que nunca podré hacer porque estoy cercado por mi cuerpo físico, y hay cosas que no puede hacer.
Và do bây giờ tôi cũng già và khôn lên nên tôi biết có những loại âm mình không làm được, do bị giới hạn trong cơ thể con người, có những thứ cơ thể người không làm được.
Varias brigadas azeríes fueron abandonadas cuando los armenios reconquistaron el paso de Omar, habiendo sido después cercadas y abatidas.
Mấy lữ đoàn quân Azeri bị cô lập khi quân Armenians tái chiếm lại được đèo Omar, và cuối cùng bị bao vây và tiêu diệt hoàn toàn.
53 Por tanto, cuando Zerahemna vio a los hombres de Lehi al este del río Sidón, y a los ejércitos de Moroni al oeste del río, y que los nefitas los tenían cercados, el terror se apoderó de ellos.
53 Do đó, khi Giê Ra Hem Na trông thấy quân của Lê Hi ở phía đông sông Si Đôn và quân của Mô Rô Ni ở phía tây sông Si Đôn, và rằng chúng đã bị dân Nê Phi bao vây, nên chúng rất khiếp sợ.
—¿Porqué entró en el cercado muchas veces?
“Tại sao anh vô bên trong hàng rào đó nhiều lần?”
Lucas 21:20 añade las palabras de Jesús: “Cuando vean a Jerusalén cercada de ejércitos acampados, entonces sepan que la desolación de ella se ha acercado”.
Lu-ca 21:20 thêm lời Chúa Giê-su: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cercado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.