cerca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cerca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, bên cạnh, hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerca

gần

adjective

Voy seguido a la playa porque vivo cerca del mar.
Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi.

bên cạnh

noun

Pero estando cerca de tí, sólo sueño con volverlo a hacer.
Nhưng ở bên cạnh con, mẹ sẽ chỉ mơ được làm lại lần nữa.

hàng rào

noun

Dos niños están sentados sobre la cerca.
Hai đứa trẻ đang ngồi ở trên hàng rào.

Xem thêm ví dụ

Peitón fue salvado por Antígono que venció a Eumenes y sus nuevos aliados en una batalla cerca de Susa.
Peithon đã được bảo vệ bởi Antigonus người đã đánh bại cả Eumenes và đồng minh mới của mình tại một trận chiến gần Susa.
No encontré su caja y lo puse en la que estaba más cerca -.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
Hubo otro agricultor alemán cerca de Ark City.
Có một nông dân Đức sống gần thành phố Ark.
16 Pero no debemos limitarnos a manifestar amor tan solo a quienes viven cerca de nosotros.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Cuando estoy cerca de él, puedo volar.
Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay.
Una mirada de cerca, sin embargo, revela un modelo que tuvo su origen en los días de la antigua Edo.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Si estuviera más cerca, ya estaría en el coche.
Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi.
Pareció un mal presagio cuando me llevó cerca del lago, convenientemente llamado Lyndon Baines Johnson.
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
Cerca de la hora en que Beau se fue al baño.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
La posición era casi imposible de defender y el río Salween tenía cerca de 1,5 millas (2,4 km) de ancho.
Vị trí đã gần như không thể bảo vệ và có dòng sông Salween rộng khoảng 1,5 dặm (2,4 km) nằm phía sau đấy.
El autobús de la Penitenciaría de Grafton se estrelló... en el camino viejo del aserradero cerca del indicador de la milla
Xe buýt chở tù Grafton Penitentiary bị lật rồi...Con đường mill road cũ gần mile marker
Las normas de Jehová son como esa cerca y Satanás es como ese león.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
Así que estamos cada vez más cerca a 0 de la dirección negativa.
Vậy rõ là ta đang tiến dàn tới 0 từ biên âm
Por eso Juan, apóstol de Jesús, introduce el libro de Revelación con las palabras: “Feliz es el que lee en voz alta, y los que oyen, las palabras de esta profecía, y que observan las cosas que se han escrito en ella; porque el tiempo señalado está cerca”. (Revelación 1:3.)
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
Ahora miremos de cerca a estos receptores milagrosos.
Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
El 25 de agosto de 1791, conoció al rey de Prusia en el castillo de Pillnitz, cerca de Dresde, y redactó la Declaración de Pillnitz, declarando su disposición a intervenir en Francia, siempre y cuando su asistencia fuera solicitada por las demás potencias.
Vào ngày 25 tháng 8 năm 1791, ông gặp nhà vua nước Phổ ở Lâu đài Pillnitz, gần Dresden, và họ đã dựng nên Tuyên ngôn Pillnitz, nói họ sẵn sàng can thiệp vào Pháp nếu và kêu gọi sự giúp đỡ của các cường quốc khác.
Así formaron una comisión de la Casa Blanca, y pasaron cerca de tres años discutiendo sobre quién asumía qué responsabilidades en la cadena mundial de suministro.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
¿Cree que está cerca?
Cô nghĩ ông ta sắp tìm ra chưa?
Olive y yo llevamos cerca de veinte años en la obra itinerante, visitando una congregación diferente cada semana.
Tôi và Olive phục vụ khoảng 20 năm trong công việc lưu động, đó là mỗi tuần thăm viếng một hội thánh khác nhau.
Como tenía el 70 por ciento de mi cuerpo quemado, esto tomaba cerca de una hora.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
Nadie tuvo una causa para ir cerca de su auto, así que ahí se quedó, en el asiento del conductor, escondido, hasta que... los dos autos fueron examinados, el asiento falso se derritió con el fuego, revelando a Charlie,
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
Cerca de la mitad de estos se convierten en portadores crónicos, y, de cada 5, por lo menos 1 desarrolla cirrosis o cáncer del hígado.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Hago este trabajo porque sabemos muy poco sobre la vida microscópica que está más cerca de nosotros.
Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít về cuộc sống vi sinh quanh ta.
La otra opción sería que la bailarina mantuviese los brazos o las piernas más cerca del cuerpo a la vez que vuelve a elevarse.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới cerca

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.