cereza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cereza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cereza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cereza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Anh đào, anh đào, dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cereza

Anh đào

adjective (fruto del cerezo)

La próxima vez que pida cerezas, será mejor que haya cerezas.
Lần tới tôi bảo cho anh đào, tốt nhất là phải có anh đào.

anh đào

noun (Pequeña fruta, generalmente roja, negra o amarilla, con una nuez liza y dura y una rama corta y rígida.)

La próxima vez que pida cerezas, será mejor que haya cerezas.
Lần tới tôi bảo cho anh đào, tốt nhất là phải có anh đào.

dâu tây

noun

Algo de limon y algo de cereza...
Vị chanh và vị dâu tây...

Xem thêm ví dụ

¿Te acuerdas de los cerezos floreciendo?
Còn nhớ chuyện hoa anh đào không?
Épsilon, ya horneó su deliciosa tarta de cereza.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
Bajo el cerezo silvestre.
Dưới một cây anh đào dại.
El emblema de Jinhae contiene una flor de cerezo.
Biểu tượng của Jinhae có hình hoa anh đào.
Y hemos cultivado también tomates cereza, pepinos, y todo clase de cosas.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
La cereza es una partícula que se mueve en el campo de Higgs, el batido.
Trái sơ ri này là một hạt đang đi qua trường Higgs, ly shake này đây.
Sus mejillas eran como las rosas, su nariz como una cereza;
Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào;
Sakura es la palabra japonesa para "Flor de Cerezo".
Cái tên "Sakura" theo tiếng Nhật nghĩa là "hoa anh đào".
Angela Merkel dijo: "Nos aseguraremos de que las negociaciones no se lleven a cabo de acuerdo con el principio de la recolección de cerezas ...
Angela Merkel nói: "Chúng tôi sẽ đảm bảo rằng các cuộc đàm phán không diễn ra theo nguyên tắc chỉ chọn cái gì có lợi cho mình...
Rollitos de mermelada, pastelitos de moka y de nata, tarta de cerezas...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
Esto fue un misterio en el New York Times porque la miel era muy roja y hasta Intervino el departamento de medicina forense de Nueva York y llevó a cabo experimentos para constatar que la coloración roja provenía de una fábrica de cerezas al marrasquino en esa misma calle.
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Las mujeres presentadas en Las cerezas de Mary son todas físicoculturistas de alquiler.
Những người phụ nữ nổi bật trong Mary's Cherry đều là những đô vật cho thuê.
" ¡ Si tan sólo un cerezo pudiese comer sus propias cerezas! "
" Nếu chỉ cần một cây anh đào ăn được trái anh đào của chính mình! "
Hay un gran cerezo junto a mi casa.
" Cạnh nhà mình có một cây anh đào rất to, nên mình cá là vào mùa xuân... "
Nunca probe un pastel de cereza que me gustara.
Vị anh đào tôi không ăn được.
Los cerezos están hermosos este año.
Năm nay hoa anh đào thật đẹp.
Al presidente Eyring le gustó el regalo de las cerezas porque lo reconfortó.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.
El batido le da a la cereza su masa ".
Ly shake sẽ cho trái sơ ri khối lượng của nó. "
Un día en que se produjo cierto desacuerdo en la familia respecto a la religión, Lucy dijo que se retiró a “una arboleda de bellos cerezos silvestres no muy lejana y [oró] al Señor...”8.
Một ngày nọ, khi trải qua mối bất hòa trong gia đình của bà về vấn đề tôn giáo, Lucy nói bà “đã đi vào một khu rừng cây anh đào hoang xinh đẹp gần đó và cầu nguyện lên Chúa...”8
Tengo de manzana y de cereza.
Có vị táo và anh đào.
¿Te di permiso para hablar, cereza?
Tao đã nói là mày được phép nói chưa nhỉ, Cherry.
Tu cosita sabe a cereza.
Nó thật đỏ.
Las profundas arrugas de la superficie de una cereza seca.
Các nếp cuộn sâu trên bề mặt quả anh đào đã được sấy khô.
En Japón, la llegada de las flores del cerezo anuncia el inicio de la primavera.
Ở Nhật Bản, những bông hoa Anh Đào báo hiệu sự bắt đầu của mùa xuân.
Esa esencia de menta oculta detrás del perfume de pétalos de rosa la loción de flor de cerezo y el fijador de rocío matinal.
Mùi hương bạc hà nhè nhẹ ẩn bên dưới mùi nước hoa, và còn mùi kem giữ ẩm hoa anh đào, và còn nước xịt tóc cho buổi sáng...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cereza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.