cerrado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerrado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerrado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cerrado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chua, hôi, thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerrado

chua

adjective

hôi

adjective

thối

adjective verb

Xem thêm ví dụ

Cuando creas una lista de remarketing puedes decidir si es "Cerrada" o "Abierta".
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
♫Para la Tierra, estamos cerrados hasta nuevo aviso♫
♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫
El área fue cerrada a los colonos blancos hasta la década de 1830, después del fin de la Guerra del Halcón Negro.
Khu vực này bị ngăn cấm không cho người định cư da trắng đến đây cho đến thập niên 1830 sau khi Chiến tranh Black Hawk kết thúc.
Antes de la próxima situación estresante de evaluación , durante 2 minutos, traten de hacer esto, en el ascensor, en el baño, en su escritorio a puerta cerrada.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Mantener mi boca cerrada es una de mis especialidades.
Giữ bí mật là đặc tài của tôi mà.
" Están todas las puertas cerradas de la casa ", preguntó Marvel.
" Có phải tất cả các cửa ra vào của các nhà đóng cửa? " Marvel.
Cinta cúbica no cerrada
Chốt trục bậc ba chưa được đóng
Caso cerrado.
Đóng sổ.
Sólo hay una salida del drenaje, la alcantarilla está cerrada y tiene una camioneta encima.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
Te lo digo la puerta estaba cerrada, y la alarma estaba apagada.
Tôi nói anh rồi, mọi thứ đều được khóa.
Aquí desnervamos, o sea, cortamos un nervio apenas con pequeños trozos de músculo y otros los dejamos intactos para que nos den señales de arriba- abajo y otros dos que emitan señales de mano abierta y cerrada.
Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu.
Te reconocería con los ojos cerrados.
Hãy lấy đồng hồ trên tay anh.
Lo mismo que aquellos huesos secos, el pueblo de Dios había sido desparramado durante la I Guerra Mundial, su oficina principal situada en Brooklyn había sido cerrada, los directores principales de su sociedad publicadora habían sido encarcelados, condenados a 20 años de prisión, y su actividad del campo había quedado paralizada.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
El bar está cerrado.
Quán đóng cửa rồi.
Closed Won" (Adquisición cerrada) y "6.
"Đã chốt giành được cơ hội" và 6.
Mantén los ojos cerrados.
Em nhắm mắt lại đi.
El investigador principal de esta característica, Robert McCrae dice que, "Individuos de mente abierta tienen afinidad con ideas políticas de izquierda, liberales y progresivas." -- les gusta una sociedad abierta y cambiante -- "mientras que individuos de mente cerrada prefieren ideas políticas de derecha, tradicionales, conservadoras.
Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu."
En ese momento se dieron cuenta de que la cámara del techo estaba cerrada con llave.
Rồi họ thấy cửa lầu mát đã được khóa lại.
los ojos cerrados, sin ponerse de pie. La madre lo tire por la manga y hablar palabras de adulación en el oído, el hermana dejaría su trabajo para ayudar a su madre, pero que no habría deseado efecto sobre el padre.
Người mẹ sẽ kéo tay áo và nói những lời tâng bốc vào tai ông, chị sẽ để lại công việc của mình để giúp mẹ cô, nhưng điều đó sẽ không có mong muốn ảnh hưởng đến người cha.
Se volvió nuevamente hacia las llamas, con los ojos casi cerrados.
Ông quay lại ngọn lửa, mắt ông gần như nhắm chặt.
Fue caso cerrado.
Điều này trở nên nan giải vô cùng.
La historia industrial de posguerra de la ciudad está muy estrechamente relacionada con el proyecto de la bomba nuclear soviética, y por lo tanto la ciudad se mantuvo cerrada a los forasteros.
Lịch sử sau chiến tranh công nghiệp của thành phố gắn bó rất chặt chẽ với dự án bom hạt nhân của Liên Xô, và thành phố do đó được đóng cửa với người bên ngoài.
Para que los sistemas automatizados puedan interpretar correctamente las directivas, el código HTML de la sección debe ser válido y todas las etiquetas deben estar cerradas según corresponda.
Để đảm bảo máy đọc được thì đoạn văn bản đó phải là một phần tử HTML hợp lệ và bạn phải đóng chính xác tất cả các thẻ.
El pasado mes de noviembre, el bello Templo de Boise, Idaho, estaba listo para ser rededicado después de estar cerrado por 18 meses para embellecerlo y remodelarlo.
Vào tháng Mười Một năm ngoái, Đền Thờ Boise Idaho đẹp đẽ đã sẵn sàng cho lễ cung hiến, sau khi đã đóng cửa 18 tháng để sửa sang và nâng cấp.
Debido a su potencia, los Invincible podían barrer a los cruceros enemigos en combate cerrado para observar a una flota enemiga, antes de usar su superior velocidad para retirarse.
Vì sức mạnh của chúng, Invincible có thể quét sạch các tàu tuần dương hộ tống đối phương để tiếp cận và quan sát hạm đội thiết giáp đối thủ, trước khi rút lui bằng tốc độ vượt trội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerrado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.