chaleco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaleco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaleco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chaleco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo gi lê, gi-lê, Áo gilê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaleco

áo gi lê

noun (Saco corto generalmente sin mangas que se porta sobre la camisa.)

Gracias por el chaleco.
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.

gi-lê

noun

Gracias por el chaleco.
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.

Áo gilê

noun (prenda de vestir sin mangas)

Sigo viendo un conejo de chaleco.
Cháu cứ nhìn thấy một con thỏ mặc áo gilê.

Xem thêm ví dụ

Gracias por el chaleco.
Cám ơn đã cho em cái áo gi lê.
Voy a lavarte ese chaleco.
Tôi sẽ giặt cái áo đó cho.
¿Por qué usan esos chalecos?
Tại sao các cậu lại mặc mấy chiếc áo vest đó?
En este caso, el chaleco transmite 9 métricas diferentes desde este cuadricóptero, cabeceo, guiñada, giro, orientación y rumbo, y eso mejora la destreza del piloto.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
¡ Su chaleco es aún más genial en persona!
Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn!
¿Trajiste el chaleco extra y las municiones como te dije?
Anh có mang theo áo chống đạn và đạn dược như tôi yêu cầu?
Me alegro que tomara mi consejo acerca de usar un chaleco, detective.
Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử.
Tenía un chaleco reflectivo.
Anh ta mặc.. một cái áo vest dài.
¿Qué tal si hubiera detonado el chaleco?
Nếu như tôi đã phát nổ thì sao?
Mi chaleco antibalas...
Tôi có áo chống đạn...
De hecho, diseñó un chaleco para hombre con grandes bolsillos interiores donde llevar las publicaciones bíblicas.
Thật thế, ông nội đã thiết kế một áo gi- đàn ông có túi rộng để bỏ ấn phẩm giải thích Kinh Thánh vào.
Tuvimos que entrenar a Jonathan con el chaleco durante 4 días, 2 horas al día, y aquí está en el quinto día.
Chúng tôi đã tập Jonathan mặc áo này trong bốn ngày, mỗi ngày hai tiếng, và đây là anh ấy trong ngày thứ năm.
¿Están usando chalecos?
Anh có mặc vest không?
¡ No utilices nunca el chaleco de hierro mientras te golpeo!
Không được dùng thiết bố sam làm bị thương tay của thầy.
El desconocido se pasó el brazo por el chaleco, y como si por un milagro de la botones para que la manga vacía señalado se deshecha.
Người lạ mặt chạy cánh tay của mình xuống áo ghi lê của mình, và như một phép lạ nút mà tay áo trống của ông đã chỉ trở nên hoàn tác.
En bespeaking su mar- equipo, ordena campana botones para sus chalecos, correas para sus pantalones de lona.
Bespeaking trang phục biển của mình, ra lệnh chuông nút áo gilê của mình; dây đai trowsers vải của mình.
Y eso es un chaleco suicida.
Còn đó là " áo liều mạng. "
Es un chaleco.
Là áo chống đạn.
Puedes volver el mundo un lugar mejor sin un chaleco anaranjado.
Chính anh, anh vẫn có thể làm thế giới tốt đẹp hơn mà không cần cái " áo cam " đó
Es un terrorista con un chaleco explosivo.
Hắn ta là một kẻ khủng bố với cái áo cài bom tự sát bên người.
Si ese chaleco estalla te quedas sin nada.
Nếu dữ liệu bị xóa, ông chẳng còn gì.
Afortunadamente, lleva puesto un chaleco.
May mắn thay, cô đã mặc áo chống đạn.
Una armadura moderna puede combinar un chaleco antibalas con otras prendas protectoras, como un casco.
Áo giáp cơ thể hiện đại có thể kết hợp một chiếc áo chống đạn với các đồ dùng bảo hộ khác, chẳng hạn như một chiếc mũ bảo hiểm chiến đấu.
Señor, le tendremos que pedir que use el chaleco y el casco.
Thưa ngài, chúng tôi yêu cầu ngài mặc áo chống đạn và mũ bảo hiểm.
No usamos los chalecos en la base de operaciones.
Chúng tôi không mặc giáp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaleco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.