llevar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llevar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llevar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llevar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mang, ẵm, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llevar

mang

verb

La llevaron de urgencia al hospital, pero ya era muy tarde. Y murió.
Cô bé được mang ngay đến bệnh viện, nhưng đã muộn. Cô bé đã chết.

ẵm

verb

Lo llevaba, a veces durante días, “en su seno”, es decir, en los pliegues de su vestidura exterior.
Người ấy phải ẵm chiên con có lẽ nhiều ngày liền trong “lòng”—nơi phần thân áo trước của mình.

mặc

verb

En nuestra escuela llevamos uniforme.
Chúng tôi mặc đồng phục trong trường chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Necesitamos dinero para experimentar con eso, para llevar esas herramientas allí.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Usaré la corrupción en el corazón de su reino, y tal abundancia de oro me llevará hasta los aposentos del rey, incluso al rey mismo.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
La madre de Eddie ya ha lavado y planchado la ropa que él llevará al día siguiente.
Mẹ của Eddie đã thu dọn và ủi quần áo mà anh ta sẽ mặc vào ngày sắp tới.
Además, Jehová ‘nos llevará a la gloria’, es decir, tendremos una estrecha relación con él.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Los israelitas no debían dejar que la preocupación por satisfacer las necesidades físicas los llevara a descuidar las actividades espirituales.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
¿Tiene que ver con llevar un arma o secuestro interestatal?
Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không?
8 El pecado de Adán no impidió que Jehová llevara a cabo su propósito.
8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại.
En la actualidad es feliz de llevar el mensaje bíblico a su semejante.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
En una escena a mitad de créditos, David es rescatado por el Dr. Stephen Shin, un científico obsesionado con encontrar a Atlantis, y acepta llevar a Shin allí a cambio de su ayuda para matar a Arthur.
Trong phân cảnh mid-credit, Black Manta đã được cứu bởi Tiến sĩ Stephen Shin, một nhà khoa học bị ám ảnh bởi việc tìm ra Atlantis, hắn đồng ý sẽ dẫn Shin tới đó, đổi lấy sự trợ giúp của ông ta trong việc trả thù Arthur.
Le recordó a Helamán que las Escrituras ya habían sido el medio para llevar a miles de lamanitas al Señor, y profetizó que el Señor tenía un gran propósito para los registros en el futuro.
Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai.
¿Adónde la llevará?
Sư phụ muốn đi đâu?
Estoy a punto de aprender los secretos del hombre del espacio y con un poco de dinero para llevar a cabo mi trabajo le confiaré el secreto."
Tôi chỉ đang trên bờ vực học hỏi bí mật của các phi hành gia và với một ít tiền để thực hiện công việc của tôi, tôi sẽ đưa cho bạn bí mật này."
Te los voy a llevar.
Tôi sẽ giải chúng xuống.
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Este principio va de la mano con el consejo de llevar una vida sencilla.
Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau.
Va a llevar dos piezas de carga altamente clasificada a Tinian, a velocidad crucero. deteniéndose sólo en Pearl Harbor para abastecerse de combustible.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
Es cierto que aquel que dice “la plata es mía, y el oro es mío” no depende de nuestra ayuda económica para llevar a cabo su obra.
Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài.
Voy a llevar a Tom, luego iré a la ciudad.
Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn.
Me llevaré este.
Tôi sẽ lấy cái này.
¿Les llevarás a los Stark nuestra respuesta, primo?
Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ?
♪ ¿Quién sabe a donde nos llevará?
♪ " Who knows where it will lead us? " " Ai biết được nó sẽ dẫn ta đến đâu? "
Llevaré uno.
Tôi muốn mua 1 con.
Después de todo, ¡no podemos imaginarnos a nadie que llevara cuenta hasta 77 veces!
Nghĩ cho cùng, chúng ta không thể tưởng tượng một người cố tình đếm cho đến 77 lần!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llevar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới llevar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.