長持ち trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 長持ち trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 長持ち trong Tiếng Nhật.

Từ 長持ち trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bền, ngừng lại, ở nguyên chỗ, bắt, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 長持ち

bền

(long-lasting)

ngừng lại

ở nguyên chỗ

bắt

dẫn

Xem thêm ví dụ

次に、残量の少ない電池を長持ちさせる方法を確認します。
Sau đó, tìm hiểu cách kéo dài thời lượng của pin yếu.
端末の電池寿命が短かすぎる場合は、電池を長持ちさせるための方法をお試しください。
Nếu thời lượng pin của thiết bị quá ngắn, hãy thử các mẹo này để kéo dài thời lượng pin.
さらに,冊子本にはたいてい木でできた表紙が付いていたため,巻き物より長持ちしました。
Hơn nữa, bên ngoài sách chép tay có bìa, thường làm bằng gỗ, nên nó bền hơn cuộn sách.
ダークテーマを使用すると、電池を長持ちさせることができます。
Bạn có thể sử dụng tùy chọn cài đặt giao diện tối để tiết kiệm pin.
現代は情報量が増え その保存技術もはるかに発達していますが 果たして 今のデジタル文書は アレクサンドリアの インクと紙の巻物よりも長持ちするでしょうか
Thông tin nhiều và sẵn có hơn vào ngày nay cùng những công nghệ tiên tiến để lưu trữ chúng, mặc dù chúng ta cũng không thể biết chắc rằng những thành tựu kỹ thuật số này có khó bị phá huỷ hơn mực và những cuộn giấy chỉ thảo của Alexandria hay không.
また、電池を長持ちさせる設定に変更することもできます。
Bạn cũng có thể chọn tùy chọn cài đặt để giúp kéo dài thời lượng pin.
Pixel スマートフォンを長くご利用いただけるよう、電池を長持ちさせるおすすめの方法をご紹介します。
Dưới đây là một số mẹo giúp kéo dài thời lượng pin trong suốt thời gian sử dụng điện thoại.
自動同期をオフにすると、電池を長持ちさせることができます。
Tắt tính năng tự động đồng bộ hóa có thể giúp tiết kiệm pin.
端末を長くご利用いただけるよう、Android 搭載端末の電池を長持ちさせるおすすめの方法をご紹介します。
Dưới đây là một số mẹo giúp kéo dài thời lượng pin của thiết bị Android trong suốt thời gian sử dụng thiết bị.
遺伝子操作されたこのネズミが示すように、3倍速く動き 3倍長持ちする何かを作り出すことにより、 同じ量の食べ物で 人間で言う80歳に相当する年齢まで ネズミは生きることができるのです
Khả năng sáng tạo, như thể con chuột này đã được sửa đổi về mặt di truyền, một vài thứ diễn ra nhanh gấp 3 lần, kéo dài lâu hơn 3 lần, chúng tôi có thể giảm nhẹ xuống, vì con chuột này có thể, sống đến ngang với tuổi thọ của chúng ta 80 năm, ăn cũng một lượng thức ăn.
「ああ 妻のだからな」「じゃあ奥さんの車の前にだけ付けてみて― 長持ちするか試してみてはいかがですか?」
Và tôi nói, " Tại sao chúng ta không thử kiểm nghiệm 1 chiếc ở biển số trước của xe vợ bác và xem liệu nó có kéo dài lâu hơn không."
電池を長持ちさせるためには、設定の最適化、電池を長持ちさせるためのおすすめの方法、または電池消耗のトラブルシューティングをお試しください。
Để cải thiện thời lượng pin, bạn có thể thay đổi cài đặt của mình, xem mẹo cải thiện thời lượng pin hoặc khắc phục sự cố tiêu hao pin.
それだけではなく もしハリケーンがやって来なくても 家は長持ちするのです
Không chỉ như thế, nó sẽ tồn tại lâu hơn, kể cả khi không có một cơn bão nào đó.
詳しくは、電池寿命を長持ちさせる方法についての記事をご覧ください。
Hãy tìm hiểu thêm về cách cải thiện thời lượng pin.
単一品種の作物を植えるなら,収穫はやりやすく,産物は見栄えが良くなり,長持ちし,生産性の向上につながります。
Khi trồng chỉ một loại cây, có thể hy vọng dễ thu hoạch, sản phẩm hấp dẫn, không dễ bị thối và mức sản xuất cao.
同じように,障害を持つ子どもの発育はゆっくりとしたものですが,親にとっては,巨木ではないものの長持ちして価値のあるオークやチークのような存在になるのです」。
Trẻ khuyết tật cũng vậy, tuy các cháu phát triển chậm nhưng đối với những người làm cha làm mẹ, các cháu giống như những cây sồi, cây tếch rất tốt và bền”.
遺伝や予期せぬ事故のために聴力を失うこともありますが,わたしたちは,貴重な聴力を保護して,長持ちさせるため,さまざまな予防策を講じることができます。
Dù do di truyền hay vì bất ngờ gặp tai nạn mà chúng ta có thể bị khiếm thính, chúng ta có thể phòng ngừa để bảo vệ và duy trì giác quan nghe quý báu của chúng ta.
しかし この忘却は 記憶の固定によって防ぐことができます この過程によって 情報は 失われやすい短期記憶から 長持ちする長期記憶へと移ります
Nhưng sự quên lãng này có thể được ngăn cản bằng sự củng cố trí nhớ, quá trình nhờ đó thông tin di chuyển từ trí bộ nhớ ngắn hạn đến trí nhớ nhớ dài hạn.
また、電池を長持ちさせる設定に変更することもできます。
Bạn cũng có thể chọn các mục cài đặt để giúp kéo dài thời lượng pin.
長持ちするような土台を作ることは当時,大変な作業でした。
Việc xây móng cho tòa nhà để được tồn tại lâu dài là một công việc lao nhọc vào thời đó.
機能的により優れ より長持ちします
Nó hoạt động tốt hơn và tuổi thọ dài hơn.
スマートフォンの電池寿命が短かすぎる場合は、電池を長持ちさせるための方法をお試しください。
Nếu thời lượng pin của điện thoại quá ngắn, hãy thử các mẹo này để kéo dài thời lượng pin.
聴力を保護して長持ちさせる
Giữ gìn và duy trì thính giác của bạn

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 長持ち trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.