chau trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chau trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chau trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chau trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ biệt, từ giả, chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chau

từ biệt

interjection

từ giả

interjection

chào

interjection

Les agradezco. Chau, chau.
Tôi rất cảm kích, XIn chào.

Xem thêm ví dụ

Maestro Tin Chau-dao del Restaurante Rey Cantonés.
Ông Tin Chau Dao từ Nhà hàng King of Cantonese.
Chau, mamá.
Tạm biệt.
De ahí fuimos a Chau Doc.
Sau đó đi tiếp tới Châu Đốc.
Chau nena.
Chào nhé, cưng.
Chau, papá.
Con chào bố.
Ok, chau!
Tạm biệt!
Chau, el tiempo es dinero.
Tạm biệt, thời giờ là tiền bạc.
Todavía no lo han explicado, Chau.
Họ chưa giải thích điều đó Chau.
Hace cinco años mi madre y yo regresamos a Chau Doc.
Cách đây 5 năm, tôi và mẹ đã thăm lại Châu Đốc.
Chau, chau.
Tạm biệt...
Santiago Segura como el ayudante de Hannibal Chau.
Santiago Segura vào vai một phụ tá của Hannibal Chau.
Se llama Knives Chau.
Cô ấy tên Knives Chau.
El mismo tratamiento fue dado a otro grupo de presuntos líderes de los Jemeres Serei, Chau Bory (anteriormente implicado en el complot de Bangkok), Chau Mathura y Sau Ngoy, en 1967.
Cách xử lý mầm mống gây bất ổn tương tự với một nhân vật bị cáo buộc là lãnh đạo nhóm Khmer Serei là Chau Bory (trước đây có liên quan đến vụ âm mưu Bangkok), Chau Mathura và Sau Ngoy vào năm 1967.
Chau, hermano.
Tạm biệt, người anh em!
Otros miembros prominentes incluyeron a Chau Sen Cocsal Chhum, quien actuó como consejero de Tioulong y Nol en la fundación del partido, y Chuop Hell.
Các thành viên nổi bật khác bao gồm Chau Sen Cocsal Chhum, người đóng vai trò như một cố vấn cho Tioulong và Nol thành lập đảng và Chuop Hell.
Ellen Wong, una actriz de Toronto conocida por su papel en This Is Wonderland, audicionó para la parte de Knives Chau tres veces.
Ellen Wong, một nữ diên viên ở Toronto được biết đến nhiều nhất từ một vai trong phim ‘This Is Wonderland’, đã tham gia thử vai Knives Chau đến ba lần.
Asumo que usted es Hannibal Chau, ¿no?
Vậy ông là Hannibal Chau, phải không?
Los otros miembros del comité fueron Chan Samay (vicepresidente), Sieu Heng (secretario), Chan Dara (comandante militar), Meas Vong (comandante militar), Meas Vannak (comandante militar), Chau Yin (comandante militar), Nhem Sun (comandante militar), Sok Saphai (comandante militar), Ngin Hor (comandante militar), Keo Moni, Ney Sarann, un representante de Phnom Phnom Penh (posiblemente Keo Meas) y dos representantes de los khmers expatriados.
Các thành viên ủy ban khác là Chan Samay (Phó trưởng ban), Sieu Heng (bộ trưởng), Chan Dara (chỉ huy quân sự), Meas Vong (chỉ huy quân sự), Meas Vannak (chỉ huy quân sự), Chau Yin (chỉ huy quân sự), Nhem Sun (chỉ huy quân đội), Sok Saphai (chỉ huy quân sự), Ngin Hor (chỉ huy quân sự), Keo Moni, Ney Sarann, một người đại diện Phnôm Pênh (có thể là Keo Meas) và hai người đại diện cho kiều bào Khmer.
Peng Chau es conocida por su estilo de vida de pequeña región insular, la accesibilidad a los mariscos frescos, y por poseer muchos templos situados alrededor de la isla (incluyendo un templo Tin Hau construido en 1792).
Bình Châu được biết tới vì phong cách sống trên đảo nhỏ của nó, khả năng tiếp cận các hải sản tươi sống và nhiều chùa chiền nằm khắp đảo (bao gồm cả đền Thiên Hậu được xây dựng năm 1792).
Chau, papá.
Chào bố đi.
Este tipo se llama Hannibal Chau.
Giờ thì gã này, Hannibal Chau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chau trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.