chef trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chef trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chef trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầu bếp, Đầu bếp, chủ, cơ quan, thủ trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chef

đầu bếp

(chef)

Đầu bếp

chủ

cơ quan

thủ trưởng

Xem thêm ví dụ

Mi esposa es chef, y yo trabajo en publicidad.
Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.
El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
¿EL CHEF SIGUE CON VIDA?
Đầu bếp vẫn còn sống chứ?
Y el chef estaba gritando...
Và bếp trưởng đang la mắng.
Tú eres la chef más talentosa con quien he trabajado.
Cô là bếp trưởng tài năng nhất mà tôi từng làm việc cùng.
Sigo siendo chef.
Tôi vẫn còn là bếp trưởng.
Extraño a mi madre, chef.
Em nhớ mẹ em
Consultado el 23 de octubre de 2012. «Mandat- Chef du gouvernement - Liban».
Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2012. ^ “Mandat- Chef du gouvernement - Liban”.
Soy chef en un restaurant del centro.
Tôi là bếp trưởng ở 1 nhà hàng trong thành phố.
¿Quién es el chef?
Đầu bếp là ai?
Además de esto, Giacchino escribió la canción «Le Festín», acerca de Remy y su deseo de convertirse en chef.
Bên cạnh việc sáng tác nhạc nền, Giacchino là người viết bài hát chủ đề chính "Le Festin", nói về Remy và khao khát trở thành đầu bếp của cậu.
Como chef, me di cuenta de que la manera más fácil era reducir la ración de mis platos.
Là một đầu bếp, tôi nhận ra điều đơn giản nhất mà tôi có thề làm là làm các phần ăn tôi nấu nhỏ lại.
Normalmente le pido al mesero que le dé mis felicitaciones al chef.
Tôi không thể nhớ được lần cuối cùng tôi đã đề nghị bồi bàn gửi lời khen ngợi của tôi đến đầu bếp.
Un gran chef tiene los siguientes cinco atributos.
Có 5 yếu tố tạo nên 1 đầu bếp giỏi.
¡ Soy buena chef!
Ta là 1 bếp trưởng giỏi!
La clase de top chef de hoy es sobre cómo robar un banco, y es claro que el público general necesita una guía, porque el robo bancario promedia solo los USD 7500.
Tiết học lãnh đạo (chief) hôm nay là cách để cướp một ngân hàng và rõ ràng là công chúng cần sự hướng dẫn, vì trung bình số tiền cướp ngân hàng có giá trị ròng chỉ 7500 đôla.
¿Es promotor de peleas o chef?
Thế, ông là bầu sô võ sỹ hay là đầu bếp vậy?
Ah, he hablado con el chef.
Tôi đã nói với đầu bếp hộ bà rồi.
Eres chef repostera.
Em là thợ làm bánh ngọt.
Lo entiendes pequeño chef?
Hiểu chứ, đầu bếp nhỏ?
¿QUÉ motiva a un chef a crear una nueva receta?
Tại sao một đầu bếp sáng tạo ra một món ăn mới?
Entonces, de mayor, ¿vas a ser científico o... chef de cocina?
“Khi trưởng thành, cậu định làm một nhà khoa học hay là một... đầu bếp?”
Ella quiere conocer al chef.
Có 1 bà muốn gặp bếp trưởng.
" Una vez soñé que me iban a freír en una silla. " Dios entró a mi celda con un sombrero de chef.
Một lần, tôi đã mơ thấy khi mình sắp lên ghế điện và rồi Chúa xuất hiện trong phòng giam của tôi, đầu đội một chiếc mũ đầu bếp
Oficialmente, el general de ejército no es un rango , pero es la posición otorgada a algunos généraux de division (general de división, que es el rango más alto nominativo) a cargo de los mandos importantes, como el jefe de Estado Mayor del Ejército (chef d'état-major de l'Armée de Terre), o los jefes de Estado Mayor (chef d'état-major des Armées).
Chính thức, quân hàm général d'armée không phải là một cấp bậc (grade), mà là một cấp chức (rang et appellation) để phong cho một quân nhân mang quân hàm Thiếu tướng (généraux de division, là quân hàm cao nhất theo luật định) · · . giữ các chức vụ chỉ huy tối quan trọng như Tổng tham mưu trưởng (chef d'état-major des armées) hoặc Tham mưu trưởng Lục quân (chef d'état-major de l'armée de terre).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.