check mark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ check mark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ check mark trong Tiếng Anh.

Từ check mark trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu kiểm, dấu kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ check mark

dấu kiểm

noun (A small x or other sign that appears in the check box if the option represented by the box is selected.)

dreaming of the green check mark.
họ mơ thấy dấu kiểm màu xanh lá cây.

dấu kiểm tra

noun

Xem thêm ví dụ

That is a check mark.
Đó là một dấu.
(Suggestion: Put a check mark next to the suggestions that you need to work on.)
(Đề nghị: Đánh dấu điểm nào mà bạn cần cải thiện).
Learners are telling us that they go to bed at night dreaming of the green check mark.
Học viên của chúng tôi nói rằng ban đêm khi đi ngủ họ mơ thấy dấu kiểm màu xanh lá cây.
You can watch your video offline once the download icon turns into a check mark.
Bạn có thể xem video ngoại tuyến sau khi biểu tượng tải xuống chuyển thành dấu kiểm.
Perhaps you can put a check mark at the beginning of each article you read.
Không có phương pháp này, bạn có thể quên đọc một số bài hoặc ngay cả nguyên một tạp chí.
When each section is complete, you'll see a green check mark next to it on the left menu.
Khi từng phần đã hoàn tất, bạn sẽ thấy một dấu kiểm màu xanh bên cạnh phần đó trên menu bên trái.
“I know,” she said, “that I am not just a check mark on someone else’s to-do list.”
Chị ấy nói: “Tôi biết rằng tôi được các chị ấy đến thăm không phải chỉ vì họ đã được chỉ định để làm như vậy.”
You got all that from one check mark?
Anh có mọi thông tin chỉ từ một dấu check sao?
Here you can see all available Kate plugins. Those with a check mark are loaded, and will be loaded again the next time Kate is started
Ở đây bạn có thể thấy các bổ sung của Kate. Những bổ sung có đánh dấu là được nạp, và sẽ được nạp khi Kate khởi động lần sau
If I wanted to load several files, I could press the [ WRlTE / Enter ] key when the files I want are highlighted and the control marks those files with a check mark
Nếu tôi muốn tải một số tập tin, tôi có thể nhấn các [ viết / nhập ] khi các tập tin tôi muốn được đánh dấukiểm soát đánh dấu các tập tin với một dấu kiểm
If the teachers are using their outlines from the second activity, invite them to place a check mark or star on their outlines next to the principles and doctrine they identify.
Nếu giảng viên đang sử dụng phần đại cương của họ từ sinh hoạt thứ hai, thì hãy mời họ đánh dấu trên phần đại cương của họ bên cạnh các nguyên tắc và giáo lý mà họ nhận ra.
These days, I check the box marked single, too.
những ngày này, tôi cũng đang độc thân đó
"Take That star Mark Owen checks into rehab".
Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2011. ^ “Take That star Mark Owen checks into rehab”.
Mark wants us to check that out first.
Mark muốn ta đến đó trước.
Instead of honoring this sacred obligation , America has given the Negro people a bad check , a check which has come back marked " insufficient funds . "
Thay vì phải trả món nợ thiêng liêng này , đất nước Hoa Kỳ đã trao cho người da đen một tấm séc không hợp lệ , một tấm séc bị trả lại với dòng chữ " không đủ tiền bảo chứng " .
Instances that have passed validation (marked Passed) or are no longer reachable (marked Other) are not checked again, and are removed from the history when you click Revalidate.
Các trường hợp đã vượt qua xác thực (được đánh dấu là Đã vượt qua) hoặc không thể truy cập được nữa (được đánh dấu là Khác) sẽ không được kiểm tra lại và bị xóa khỏi lịch sử khi bạn nhấp vào Xác thực lại.
Then when he passes those time markings on his outline, he should check the clock and see how he is doing.
Rồi khi anh đến những điểm ghi như thế trong bài giảng, anh có thể nhìn đồng hồ để xem mình làm có đúng giờ không.
If your user status is marked as "Pending invitation," check your inbox and spam folders for the invitation email, then click the link within that email to activate your user profile.
Nếu tình trạng người dùng của bạn được đánh dấu là "Đang chờ lời mời," hãy kiểm tra hộp thư đến và thư mục spam để tìm email mời, sau đó nhấp vào liên kết trong email đó để kích hoạt hồ sơ người dùng.
If so, a check mark should be put in the box on the form.
Nếu đã làm rồi, hãy đánh dấu vào ô vuông trên bảng phê bình.
Looks like a check mark.
Trông giống như một dấu check.
In each of the lists below, put a check mark next to the correct answer.
Hãy đánh dấu câu trả lời đúng trong hai danh sách dưới đây.
If your site has no manual actions, you'll see a green check mark and an appropriate message.
Nếu không có thao tác thủ công nào với trang web của bạn, bạn sẽ thấy một dấu kiểm màu xanh lục và thông báo tương ứng.
Look, I had seen that check mark before.
tôi đã thấy dấu check đó trước đây.
Put a check mark next to the ones that apply —or fill in your own topic next to “Other.”
Hãy đánh dấu những vấn đề của bạn—hoặc ghi ra nơi phần “Vấn đề khác”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ check mark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.