cheat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheat trong Tiếng Anh.

Từ cheat trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa, lừa đảo, trò lừa đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheat

lừa

verb

He was cheated (out) of his rightful inheritance.
Anh ta bị lừa mất hết tài sản thừa kế hợp pháp.

lừa đảo

verb

Don't you ever cheat on me, you foxy!
Đừng hòng lừa đảo, đồ cáo già!

trò lừa đảo

verb

Xem thêm ví dụ

If we don’t, after all, break that cycle, the cheating will continue.
Rốt cuộc, nếu chúng ta không phá vỡ vòng tròn đó, sự lừa dối sẽ tiếp diễn.
At least I'm not cheating on my wife.
Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con.
Men can cheat because there are so many women willing to give themselves to a man who doesn't belong to them.
Đàn ông có thể lừa dối bởi vì có rất nhiều người phụ nữ sẵn lòng trao mình cho một người đàn ông không thuộc về họ.
Other people I would tempt to cheat.
Với những người khác, tôi tạo cơ hội cho họ gian lận.
If they could, they would cheat you, or force you to sell at less than cost.
Nếu họ có thể, họ sẽ lừa bạn, hoặc ép bạn bán với giá thấp hơn chi phí.
No cheating whatsoever.
Không có bất kỳ gian lận nào
Kasparov accused IBM of cheating and demanded a rematch.
Kasparov cáo buộc IBM lừa dối và yêu cầu một trận tái đấu.
I've been cheating on you!
Tôi đã luôn lừa dối anh!
You're cheating.
Cậu ăn gian.
He cheated on you with my friend!
Bố ngoại tình với bạn con!
So, what if one of them says that it is all right to cheat on a school test or to take something from a store without paying for it?
Vậy, nói gì nếu một trong những người đó nói rằng gian lận bài thi ở trường hoặc lấy đồ của một cửa tiệm mà không trả tiền thì không sao hết?
Can I win if I cheat?
Tôi có thể thắng nếu tôi lừa bịp không?
He could believe that you can get herpes from a toilet seat, or he could be cheating on you and just be happy to have an out.
Anh ta có thể tin rằng cô bị lây Herpes qua bàn cầu hoặc anh ta có thể đã lừa dối cô và vui mừng vì thoát được.
Dishonesty is so widespread today that people often view lying, cheating, and stealing as acceptable ways to avoid punishment, to make money, or to move ahead.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
I won't cheat.
Tôi không giở trò.
Mr. Zuckerberg was cheating on his final exam?
Cậu Zuckerberg ăn gian trong kỳ thi cuối kỳ?
Maurice-François Garin (pronounced ; 3 March 1871 – 19 February 1957) was an Italian-born French road bicycle racer best known for winning the inaugural Tour de France in 1903, and for being stripped of his title in the second Tour in 1904 along with eight others, for cheating.
Maurice-François Garin (phát âm: ; 3 tháng 3 năm 1871 – 19 tháng 2 năm 1957) là một cua rơ xe đạp đường dài người Pháp sinh ra ở Ý được người ta biết đến nhiều nhất vì đã giành chiến thắng trận khai mạc của Tour de France 1903, và đã bị tước danh hiệu trong đợt thi đấu Tour de France thứ nhì năm 1904 cùng với 8 người khác, vì đã gian lận.
This is because the first recipient of a favour may be tempted to cheat and refuse to pay it back when his turn comes.
Điều này là do kẻ tiếp nhận ban đầu có thể cố tình gian lận và từ chối đáp lại khi đến lượt nó phải cho.
Imagine how disheartening it is, for example, when a wife cheats on her faithful husband and lies to cover up the immoral affair.
Chẳng hạn, thật đau lòng biết bao khi người vợ lừa gạt người chồng và nói dối để che giấu mối quan hệ bất chính của mình.
As soon as the last mission is completed, the player gets access to numerous cheat codes.
Ngay trước khi thực hiện nhiệm vụ, người chơi sẽ nhận được mã số kiểm tra.
And they cheated you.
Họ đã gian lận với anh.
For an hour and a half I shared with the audience a lifetime of creativity, how I pursue perfection, how I cheat the impossible.
Trong một tiếng rưỡi đồng hồ, tôi đã chia sẻ với khán giả một cuộc đời của sự sáng tạo, cách mà tôi theo đuổi sự hoàn hảo, cách mà tôi vượt qua những điều bất khả thi
The Honor Board generally deals with cheating and minor theft.
Hội đồng Danh Dự thường xử lí với gian lận và trộm cắp vặt thôi.
However, when the crown was ready, the king suspected that the goldsmith cheated and slipped some silver into the crown, keeping some of the gold for himself.
Tuy nhiên, khi vương miện hoàn thành, vua nghi ngờ rằng thợ kim hoàn lừa mình và trộn một số bạc vào chiếc vương miện, để giữ một số vàng cho mình.
He's cheating.
Anh ta đang gian lận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cheat

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.