cheddar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheddar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheddar trong Tiếng Anh.

Từ cheddar trong Tiếng Anh có nghĩa là phô mai dầy cheddar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheddar

phô mai dầy cheddar

verb

Xem thêm ví dụ

Cheddar with a lot of mustard.
Nhiều pho mát và mù tạt nhé.
Yo, Cheddar.
Cheddar.
And you don't meet Cheddar until you meet me.
Tụi mày chẳng qua chỉ là vì gặp tao ở đây nên không thể gặp nổi Cheddar.
In the United States, sliced or grated cheese, such as cheddar or American cheese, is commonly used, often served melted on the hot dogs.
Ở Hoa Kỳ, pho mát thái hoặc nạo, như cheddar hoặc pho mát Mỹ, được sử dụng phổ biến, người ta thường dùng nó trên hot dog.
Chewing the cheddar with the big cheeses.
Nhai pho-mát dày cùng các tai to mặt lớn.
I mean, look at all that cheddar.
Nhìn miếng pho mát ngon lành đấy mà coi.
Cheddar is one of a family of semi-hard or hard cheeses (including Cheshire and Gloucester), whose curd is cut, gently heated, piled, and stirred before being pressed into forms.
Cheddar là một trong nhóm các loại pho mát nửa cứng hoặc cứng (bao gồm Cheshire và Gloucester), mà sữa đông được cắt, hâm nóng nhẹ, chất đống, và khuấy động trước khi được ép thành hình.
You know how much bread, how much cheddar how much cake that is?
Mày biết giá bánh mì giá phô mai giá bánh bao nhiêu không hả?
Uh, Cheddar.
Cheddar.
Cheddar is a businessman.
Cheddar là một người làm ăn lớn.
This particular type of cheese is very rich and creamy, unlike Cheddar.
Loại pho mát đặc biệt này rất béo và nhiều kem, không giống như Cheddar.
Well, Cheddar wants to holla at you.
Cheddar muốn gặp mày.
Where'd you get all the cheddar?
Mày vớ được vàng ở đâu vậy?
You looking out, and that's why I respect you, Cheddar.
Luôn chăm sóc hai bọn tao nên tao rất kính trọng mày, Cheddar.
There is also a small population living wild in and around the Cheddar Gorge in Somerset.
Ngoài ra còn có một dân số nhỏ hoang dã sống trong và xung quanh Gorge Cheddar ở Somerset.
Cheddar said you was gonna show me how to do this.
Cheddar nói là tụi mày phải trình diễn cho tụi tao xem là phải làm thế nào.
Cheeses that are classified as semi-hard to hard include the familiar Cheddar, originating in the village of Cheddar in England but now used as a generic term for this style of cheese, of which varieties are imitated worldwide and are marketed by strength or the length of time they have been aged.
Phó mát được phân loại là nửa cứng đến cứng bao gồm loại Cheddar quen thuộc, có nguồn gốc ở làng Cheddar ở Anh nhưng bây giờ được sử dụng như một thuật ngữ chung cho phong cách của loại phô mai này, mà những loại tương tự được bắt chước trên toàn thế giới và được bán ở thị trường vì độ cứng hoặc độ thời gian dài chúng được ủ.
Cheddar is a psychopath name.
Cheddar rõ ràng là một kẻ tâm lý biến thái,
Some of the more popular cheeses are Cheddar, Red Leicester, Wensleydale, Double Gloucester and Blue Stilton.
Một số loại pho mát phổ biến là Cheddar, Red Leicester và Wensleydale cùng với Blue Stilton.
Like sharp cheddar.
Như Phomát.
Gonna be some mad cheddar, yo.
Tiền sẽ như nước, yo.
"The Interview – Lactalis McLelland's 'Seriously': driving the Cheddar market".
Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2007. ^ “The Interview – Lactalis McLelland's 'Seriously': driving the Cheddar market”.
Cheddar does.
Là Cheddar lập ra.
Some variants are topped with a variety of cheeses, often mozzarella, cheddar or feta.
Một số biến thể của bánh mì bơ tỏi thông dụng là gia vì được thêm các loại pho mát, thường mozzarella, Cheddar hoặc feta.
I mean, look at all that cheddar!
hãy xem miếng pho mát ngon lành đấy!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheddar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.